Thông tin Y khoa: Bệnh lưu hành địa phương (Tên Tiếng Anh: Endemic)
Thuật ngữ y học dùng chỉ một bệnh hoặc rồi loạn lưu hành thường xuyên ở một vùng, hoặc ở một nhóm người, trái với dịch, không thường xuyên lưu hành, chỉ thỉnh thoảng gây tác hại cho một số khá đông người.
Ví dụ như AIDS, đã là bệnh lưu hành địa phương ở Trung Phi, lan sang nhiều nơi trên khắp thế giới. Bệnh bụi phổi, trước đây đã từng là bệnh lưu hành địa phương ở những công nhân mỏ than trước khi có các quy chế của nhà nước bắt buộc phải kiểm soát mức độ an toàn của bụi than, là tác nhân gây ra bệnh này.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)
Tin khác
Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)
Khả năng tạo ra công hoặc tạo ra một thay đổi vật lý.
Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)
Thủ thuật trong đó dịch lỏng được truyền vào trực tràng qua một ống luồn vào hậu môn.
Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)
Một kiểu độc tố (chất độc do một số vi khuẩn phóng thích ra) làm viêm niêm mạc ruột, gây nôn và tiêu chảy.
Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)
Loại chất độc do một số vi khuẩn sản sinh ra, vẫn chưa được giải phóng cho tới khi vi khuẩn chết, đến lúc này, độc tố vẫn nằm trong màng tế bào vi khuẩn.
Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)
Lớp tế bào tạo thành màng lót bên trong tim, các mạch máu và mạch bạch huyết.
Thông tin Y khoa: Nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrium)
Lớp màng bên trong tử cung.