Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)
Lớp tế bào tạo thành màng lót bên trong tim, các mạch máu và mạch bạch huyết.
Các tế bào này hình vây (dẹt và phẳng), tạo nên một bề mặt trơn, giúp cho dòng máu, dòng bạch huyết lưu thông dễ dàng, cũng như ngăn cản các cục huyết khối (các cục máu đông ) (xem Epithelium - Biểu mô).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)
Tin khác
Thông tin Y khoa: Nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrium)
Lớp màng bên trong tử cung.
Thông tin Y khoa: Viêm nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometritis)
Bệnh viêm nội mạc tử cung do nhiễm trùng.
Thông tin Y khoa: Lạc nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometriosis)
Căn bệnh mà trong đó các mảnh của nội mạc tử cung (niêm mạc tử cung) nằm ở các phần khác của cơ thể, thường ở khoang chậu.
Thông tin Y khoa: Cắt bỏ nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrial ablation)
Là một cách điều trị rong kinh (mất máu nhiều do hành kinh dai đẳng), trong đó, nội mạc tử cung được cắt bỏ.