Thông tin Y khoa: Ỉa đùn (Tên Tiếng Anh: Encopresis)
Kiểu đại tiện gây mất vệ sinh.
Trẻ đại tiện ra phân bình thường ở những nơi không chấp nhận được sau tuổi mà lẽ ra đã đạt được sự kiểm soát đại tiện bình thường (lúc hai, ba tuổi).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Thông tin Y khoa: Tiếng ruột, sôi bụng (Tên Tiếng Anh: Borborygmi)
Tin khác
Thông tin Y khoa: Danazol (Tên Tiếng Anh: Danazol)
Một loại thuốc được dùng để điều trị bệnh lạc nội mạc tử cung (một tình trạng trong đó các mẫu mô bình thường lót tử cung xuất hiện ở những nơi khác trong vùng chậu), bệnh xơ nang vú (vú nhạy cảm đau và lổn nhổn, trầm trọng hơn trước khi có kinh), và chứng đa kinh.
Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)
Khả năng tạo ra công hoặc tạo ra một thay đổi vật lý.
Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)
Thủ thuật trong đó dịch lỏng được truyền vào trực tràng qua một ống luồn vào hậu môn.
Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)
Một kiểu độc tố (chất độc do một số vi khuẩn phóng thích ra) làm viêm niêm mạc ruột, gây nôn và tiêu chảy.
Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)
Loại chất độc do một số vi khuẩn sản sinh ra, vẫn chưa được giải phóng cho tới khi vi khuẩn chết, đến lúc này, độc tố vẫn nằm trong màng tế bào vi khuẩn.
Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)
Lớp tế bào tạo thành màng lót bên trong tim, các mạch máu và mạch bạch huyết.