Tìm bác sĩ

Thông tin Y khoa: Mắt thâm tím (Tên Tiếng Anh: Black eye)

Vết thâm tím xuất hiện ở phần da xung quanh mắt, thường do chấn thương.

Xem hồ sơ
Thông tin Y khoa: Mụn đầu đen (Tên Tiếng Anh: Blackhead)

Đầu nửa cứng, có màu đen do nút chất nhờn tạo thành chặn lối ra của tuyến bã nhờn ở da.

Xem hồ sơ
Thông tin Y khoa: Bọng nước (Tên Tiếng Anh: Blister)

Tích tụ dịch dưới lớp ngoài của da tạo thành vùng nhô lên hình tròn hoặc hình bầu dục dưới dạng những bọng nước to (lớn hơn 1cm) hoặc mụn nước.

Xem hồ sơ
Thông tin Y khoa: Mùi cơ thể (Tên Tiếng Anh: Body odour)

Mùi gây ra do mồ hôi trên mặt da.

Xem hồ sơ
Thông tin Y khoa: Nhọt (Tên Tiếng Anh: Boil)

Vùng da bị viêm chứa đầy mủ, thường là nang lông bị nhiễm trùng.

Xem hồ sơ
Thông tin Y khoa: Đỏ mặt (Tên Tiếng Anh: Blushing)

Hơi đỏ mặt và đôi khi cả cổ có nguyên nhân do giãn các mạch máu nằm gần bề mặt da.

Xem hồ sơ
Thông tin Y khoa: Bệnh Bowen (Tên Tiếng Anh: Bowen's disease)

Một rối loạn da hiếm thấy có thể trở thành ung thư.

Xem hồ sơ
Thông tin Y khoa: Vết chàm, vết bớt (Tên Tiếng Anh: Birthmark)

Một vùng da đổi màu xuất hiện từ khi sinh.

Xem hồ sơ
Thông tin Y khoa: Tạng dị ứng (Tên Tiếng Anh: Atopy)

Cơ thể có nhiều loại phản ứng dị ứng. Những người tạng dị ứng có khuynh hướng dễ mắc các rối loạn có liên quan đến dị ứng như bệnh hen, mày đay và viêm mũi dị ứng.

Xem hồ sơ
Thông tin Y khoa: Loét do liệt giường (Tên Tiếng Anh: Bedsore)

Cũng được gọi là loét do tỳ đè, là những loét phát triển ở da bệnh nhân nằm liệt giường, bất tỉnh hoặc bất động.

Xem hồ sơ
Thông tin Y khoa: Bàn chân lực sĩ (Tên Tiếng Anh: Athlete's foot)

Tình trạng da thường gặp trong đó phần da giữa các ngón chân bị ngứa và đau, có thể rách và bong ra, đôi khi gây rộp da.

Xem hồ sơ
Thông tin Y khoa: Bệnh giun đũa (Tên Tiếng Anh: Ascariasis)

Nhiễm giun Ascaris lumbricoides là bệnh thường gặp khắp thế giới, nhất là ở các nước nhiệt đới.

Xem hồ sơ