Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)
Loại chất độc do một số vi khuẩn sản sinh ra, vẫn chưa được giải phóng cho tới khi vi khuẩn chết, đến lúc này, độc tố vẫn nằm trong màng tế bào vi khuẩn.
Các nội độc tố giải phóng ra gây nên sốt. Chúng cũng làm cho thành mao mạch tăng tính thấm, làm huyết tương rò rỉ vào tổ chức xung quanh, đôi khi dẫn tới tụt huyết áp, gây tình trạng sốc do nội độc tố (xem Enterotoxin - Độc tố ruột; Exotoxin - Ngoại độc tố).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Thông tin Y khoa: Nhiễm độc máu (Tên Tiếng Anh: Blood poisoning)
Tin khác
Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)
Một kiểu độc tố (chất độc do một số vi khuẩn phóng thích ra) làm viêm niêm mạc ruột, gây nôn và tiêu chảy.
Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)
Lớp tế bào tạo thành màng lót bên trong tim, các mạch máu và mạch bạch huyết.
Thông tin Y khoa: Nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrium)
Lớp màng bên trong tử cung.
Thông tin Y khoa: Viêm nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometritis)
Bệnh viêm nội mạc tử cung do nhiễm trùng.
Thông tin Y khoa: Lạc nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometriosis)
Căn bệnh mà trong đó các mảnh của nội mạc tử cung (niêm mạc tử cung) nằm ở các phần khác của cơ thể, thường ở khoang chậu.