Thông tin Y khoa: Cắt bỏ nội mạc động mạch (Tên Tiếng Anh: Endarterectomy)

Phẫu thuật để loại bỏ lớp nội mạc trong động mạch bị xơ cứng (bị hẹp do lắng đọng chất béo).

Loại bỏ lớp nội mạc bị bệnh sẽ khôi phục được dòng máu bình thường chảy tới phần cơ thể được động mạch dẫn máu tới.

Lý do

Thủ thuật cắt bỏ nội mạc động mạch được thực hiện để nhằm điều trị bệnh mạch máu não (trong đó sự cấp máu cho não bị giảm sút nghiêm trọng), hoặc để điều trị bệnh mạch máu ngoại vị (trong đó sự cấp máu tới các chi bị cản trở).

Cách tiến hành

Trước khi phẫu thuật, vị trí động mạch bị hẹp trước hết thường được nhận ra bằng siêu âm Doppler và sau đó được khẳng định bằng xạ ký mạch máu.

Khi phẫu thuật cần phải gây mê.

Thủ thuật khai thông động mạch là một thủ thuật tinh vi kéo dài vài giờ. Thủ thuật được thực hiện bằng nội soi (xem Endoscopy - Nội soi) hoặc bằng phẫu thuật hở, trong đó động mạch được bộc lộ, kẹp, thực hiện một đường rạch, lớp niêm mạc bị bệnh được loại bò cùng cục huyết khối (cục máu đông) bất kỳ nào đã hình thành. Sau đó, đường rạch được khâu đóng lại.

Kết quả

Sau phẫu thuật vài tuần, lớp niêm mạc mới sẽ phát triển trong động mạch. Phẫu thuật thường cải thiện rõ ràng về triệu chứng (ví dụ, có thể làm giảm hẳn đau ở chân trong bệnh mạch máu ngoại vi). Tác dụng lâu dài có hạn chế, bởi vì hẹp động mạch ít khi chỉ giới hạn ở một vị trí. Khi hẹp động mạch lan rộng, có thể phẫu thuật tái tạo lại động mạch.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)

Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)

Khả năng tạo ra công hoặc tạo ra một thay đổi vật lý.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)

Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)

Thủ thuật trong đó dịch lỏng được truyền vào trực tràng qua một ống luồn vào hậu môn.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)

Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)

Một kiểu độc tố (chất độc do một số vi khuẩn phóng thích ra) làm viêm niêm mạc ruột, gây nôn và tiêu chảy.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)

Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)

Loại chất độc do một số vi khuẩn sản sinh ra, vẫn chưa được giải phóng cho tới khi vi khuẩn chết, đến lúc này, độc tố vẫn nằm trong màng tế bào vi khuẩn.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)

Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)

Lớp tế bào tạo thành màng lót bên trong tim, các mạch máu và mạch bạch huyết.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrium)

Thông tin Y khoa: Nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrium)

Lớp màng bên trong tử cung.

Từ điển Y khoa  -