Thông tin Y khoa: Viêm não tủy (Tên Tiếng Anh: Encephalomyelitis)

Viêm não và tủy sống dẫn tới tổn thương hệ thần kinh.

Bệnh là biến chứng của khoảng một trên một ngàn trường hợp mắc bệnh sởi, phát sinh vài ngày sau khi phát ban. Đôi khi, bệnh có thể phát sinh sau các nhiễm virus khác như thủy đậu, rubeon, hoặc tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn, hoặc có thể là sau tiêm phòng dại. Bệnh viêm não tủy có đau cơ là một bệnh hoàn toàn khác biệt gây mệt mỏi và đau cơ. Bệnh này thường tiến triển mạn tính trong vòng một tới hai năm, đôi khi kéo dài hơn.

Triệu chứng

Các triệu chứng bao gồm sốt, đau đầu, buồn ngủ, lú lẫn, động kinh, liệt cục bộ, hoặc mất cảm giác, đôi khi hôn mê.

Chẩn đoán và điều trị

Chẩn đoán như đối với viêm não. Những bệnh nhân nặng phải được chăm sóc tại bệnh viện cẩn thận. Bệnh này không chữa khỏi được, song, vẫn phải chỉ định các thuốc corticosteroid để giảm viêm và các thuốc chống co giật để khống chế các cơn co giật kiểu động kinh.

Tiên lượng

Khoảng 10 đến 20% bệnh nhân bị tử vong. Những người hồi phục có thể bị tổn thương vĩnh viễn hệ thần kinh, gây tật nguyền tinh thần, động kinh, liệt, thiểu năng tuyến yên, mất cảm giác hoặc đái dầm.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Viêm não ngủ lịm (Tên Tiếng Anh: Encephalitis lethargica)

Thông tin Y khoa: Viêm não ngủ lịm (Tên Tiếng Anh: Encephalitis lethargica)

Từ điển Y khoa  - 
Một dạng viêm não thành dịch.
Thông tin Y khoa: Viêm não (Tên Tiếng Anh: Encephalitis)

Thông tin Y khoa: Viêm não (Tên Tiếng Anh: Encephalitis)

Từ điển Y khoa  - 
Viêm não thường do nhiễm virus gây ra.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -