Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)
Thủ thuật trong đó dịch lỏng được truyền vào trực tràng qua một ống luồn vào hậu môn.
Thụt tháo có thể được thực hiện để điều trị, nhằm chuẩn bị cho phẫu thuật ruột, hoặc để hỗ trợ cho chẩn đoán.
Mục đích
Có thể chỉ định thụt tháo làm cho ruột sạch phân để giải quyết táo bón hoặc để chuẩn bị cho việc phẫu thuật ruột. Trước đây, xà phòng và nước được dùng cho kiểu thụt này. Ngày nay, người ta dùng các gói thụt tháo đóng sắn, dung tích nhỏ có chứa thuốc.
Cũng có thể dùng thụt tháo như một cách sử dụng thuốc. Ví dụ như, các loại corticosteroid cầm máu và giảm viêm trong viêm loét đại tràng hoặc ít phổ biến hơn là các dung dịch muối để điều trị tình trạng mất nước nghiêm trọng.
Thụt tháo baryt được dùng hỗ trợ cho chẩn đoán các rối loạn của ruột già (xem Barium X-rays examinations - Chụp X quang dùng baryt).
Cách tiến hành
Không cần gây tê, mặc dù thủ thuật này có thể gây khó chịu nhẹ bởi dịch lỏng làm căng ruột. Bệnh nhân nằm nghiêng kê gối ở phần ngang lưng tới háng. Một ống thông mềm, đầu có tầm dầu nhờn được luồn nhẹ vào trực tràng và dịch thụt tháo đã làm ấm để phòng ruột bị co thắt đột ngột, được truyền từ từ qua ống.
Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Thông tin Y khoa: Tiếng ruột, sôi bụng (Tên Tiếng Anh: Borborygmi)
Tin khác
Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)
Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)
Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)
Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)
Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)
Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)
Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.