Ngô Gia Hy | 12/04/2025
Liên hệ

Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)

Thủ thuật trong đó dịch lỏng được truyền vào trực tràng qua một ống luồn vào hậu môn.

Thụt tháo có thể được thực hiện để điều trị, nhằm chuẩn bị cho phẫu thuật ruột, hoặc để hỗ trợ cho chẩn đoán.

Mục đích

Có thể chỉ định thụt tháo làm cho ruột sạch phân để giải quyết táo bón hoặc để chuẩn bị cho việc phẫu thuật ruột. Trước đây, xà phòng và nước được dùng cho kiểu thụt này. Ngày nay, người ta dùng các gói thụt tháo đóng sắn, dung tích nhỏ có chứa thuốc.

Cũng có thể dùng thụt tháo như một cách sử dụng thuốc. Ví dụ như, các loại corticosteroid cầm máu và giảm viêm trong viêm loét đại tràng hoặc ít phổ biến hơn là các dung dịch muối để điều trị tình trạng mất nước nghiêm trọng.

Thụt tháo baryt được dùng hỗ trợ cho chẩn đoán các rối loạn của ruột già (xem Barium X-rays examinations - Chụp X quang dùng baryt).

Cách tiến hành

Không cần gây tê, mặc dù thủ thuật này có thể gây khó chịu nhẹ bởi dịch lỏng làm căng ruột. Bệnh nhân nằm nghiêng kê gối ở phần ngang lưng tới háng. Một ống thông mềm, đầu có tầm dầu nhờn được luồn nhẹ vào trực tràng và dịch thụt tháo đã làm ấm để phòng ruột bị co thắt đột ngột, được truyền từ từ qua ống.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Bệnh Crohn (Tên Tiếng Anh: Crohn's disease)

Thông tin Y khoa: Bệnh Crohn (Tên Tiếng Anh: Crohn's disease)

Từ điển Y khoa  - 
Bệnh viêm mạn tính ảnh hưởng tới bất cứ phần nào của đường tiêu hóa từ miệng đến hậu môn.
Thông tin Y khoa: Tiếng ruột, sôi bụng (Tên Tiếng Anh: Borborygmi)

Thông tin Y khoa: Tiếng ruột, sôi bụng (Tên Tiếng Anh: Borborygmi)

Tiêu hóa  - 
Tên gọi các âm thanh có thể nghe thấy ở ruột, là một phần bình thường của quá trình tiêu hóa. Chúng là do chuyển động của khí và dịch qua ruột.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)

Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)

Một kiểu độc tố (chất độc do một số vi khuẩn phóng thích ra) làm viêm niêm mạc ruột, gây nôn và tiêu chảy.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)

Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)

Loại chất độc do một số vi khuẩn sản sinh ra, vẫn chưa được giải phóng cho tới khi vi khuẩn chết, đến lúc này, độc tố vẫn nằm trong màng tế bào vi khuẩn.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)

Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)

Lớp tế bào tạo thành màng lót bên trong tim, các mạch máu và mạch bạch huyết.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrium)

Thông tin Y khoa: Nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrium)

Lớp màng bên trong tử cung.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometritis)

Thông tin Y khoa: Viêm nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometritis)

Bệnh viêm nội mạc tử cung do nhiễm trùng.

Từ điển Y khoa  -