Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)

Một kiểu độc tố (chất độc do một số vi khuẩn phóng thích ra) làm viêm niêm mạc ruột, gây nôn và tiêu chảy.

Ngộ độc thức ăn do tụ cầu khuẩn là do ăn phải thức ăn bị nhiễm nội độc tố do tụ cầu khuẩn sản xuất ra. Độc tố này bền với nhiệt, vì vậy không bị phá hủy khi đun nấu. Không cần phải chính bản thân vi khuẩn đó còn sống hoặc phải có mặt thì kiểu nhiễm trùng này mới xẩy ra.

Tiêu chảy trong bệnh tả là do nội độc tố được sản sinh ra trong ruột bởi các vi khuẩn tả (xem Endotoxin - Nội độc tố, Exotoxin - Ngoại độc tố).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Bệnh Crohn (Tên Tiếng Anh: Crohn's disease)

Thông tin Y khoa: Bệnh Crohn (Tên Tiếng Anh: Crohn's disease)

Từ điển Y khoa  - 
Bệnh viêm mạn tính ảnh hưởng tới bất cứ phần nào của đường tiêu hóa từ miệng đến hậu môn.
Dấu hiệu của bệnh ung thư dạ dày

Dấu hiệu của bệnh ung thư dạ dày

Nghiên cứu  - 
Ung thư dạ dày đứng đầu danh sách các bệnh ung thư đường tiêu hóa phổ biến tại Việt Nam. Dữ liệu từ Tổ chức Y tế Thế giới cho thấy, số lượng ca mắc mới ung thư ở Việt Nam đang gia tăng nhanh chóng, trong đó, ung thư dạ dày nằm trong top 10 bệnh ung thư thường gặp nhất ở nước ta trong thời gian gần đây.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -