Ngô Gia Hy | 12/04/2025
Liên hệ

Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)

Một kiểu độc tố (chất độc do một số vi khuẩn phóng thích ra) làm viêm niêm mạc ruột, gây nôn và tiêu chảy.

Ngộ độc thức ăn do tụ cầu khuẩn là do ăn phải thức ăn bị nhiễm nội độc tố do tụ cầu khuẩn sản xuất ra. Độc tố này bền với nhiệt, vì vậy không bị phá hủy khi đun nấu. Không cần phải chính bản thân vi khuẩn đó còn sống hoặc phải có mặt thì kiểu nhiễm trùng này mới xẩy ra.

Tiêu chảy trong bệnh tả là do nội độc tố được sản sinh ra trong ruột bởi các vi khuẩn tả (xem Endotoxin - Nội độc tố, Exotoxin - Ngoại độc tố).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Bệnh Crohn (Tên Tiếng Anh: Crohn's disease)

Thông tin Y khoa: Bệnh Crohn (Tên Tiếng Anh: Crohn's disease)

Từ điển Y khoa  - 
Bệnh viêm mạn tính ảnh hưởng tới bất cứ phần nào của đường tiêu hóa từ miệng đến hậu môn.
Dấu hiệu của bệnh ung thư dạ dày

Dấu hiệu của bệnh ung thư dạ dày

Nghiên cứu  - 
Ung thư dạ dày đứng đầu danh sách các bệnh ung thư đường tiêu hóa phổ biến tại Việt Nam. Dữ liệu từ Tổ chức Y tế Thế giới cho thấy, số lượng ca mắc mới ung thư ở Việt Nam đang gia tăng nhanh chóng, trong đó, ung thư dạ dày nằm trong top 10 bệnh ung thư thường gặp nhất ở nước ta trong thời gian gần đây.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)

Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)

Loại chất độc do một số vi khuẩn sản sinh ra, vẫn chưa được giải phóng cho tới khi vi khuẩn chết, đến lúc này, độc tố vẫn nằm trong màng tế bào vi khuẩn.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)

Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)

Lớp tế bào tạo thành màng lót bên trong tim, các mạch máu và mạch bạch huyết.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrium)

Thông tin Y khoa: Nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrium)

Lớp màng bên trong tử cung.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometritis)

Thông tin Y khoa: Viêm nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometritis)

Bệnh viêm nội mạc tử cung do nhiễm trùng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Lạc nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometriosis)

Thông tin Y khoa: Lạc nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometriosis)

Căn bệnh mà trong đó các mảnh của nội mạc tử cung (niêm mạc tử cung) nằm ở các phần khác của cơ thể, thường ở khoang chậu.

Từ điển Y khoa  -