Thông tin Y khoa: Tràn khí ngoại khoa (Tên Tiếng Anh: Emphysema, surgical)

Sự có mặt bất thường của không khí trong các tổ chức dưới da sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật.

Thường nhất, tràn khí ngoại khoa là biến chứng của tràn khí màng phổi (sự có mặt bất thường của không khí trong khoang màng phổi nằm giữa phối và thành ngực).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Khí phế thũng (Tên Tiếng Anh: Emphysema)

Thông tin Y khoa: Khí phế thũng (Tên Tiếng Anh: Emphysema)

Từ điển Y khoa  - 
Một căn bệnh, trong đó các phế nang (túi khí rất nhỏ) trong phổi bị tổn thương. Rối loạn này làm cho hơi thở ngắn, trong các trường hợp nặng, có thể dẫn tới suy hô hấp, suy tim.
Thông tin Y khoa: Giãn phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiectasis)

Thông tin Y khoa: Giãn phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiectasis)

Hô hấp  - 
Rối loạn phổi trong đó một trong hai phế quản bị biến dạng và giãn với niêm mạc bị tổn hại.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)

Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)

Khả năng tạo ra công hoặc tạo ra một thay đổi vật lý.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)

Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)

Thủ thuật trong đó dịch lỏng được truyền vào trực tràng qua một ống luồn vào hậu môn.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)

Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)

Một kiểu độc tố (chất độc do một số vi khuẩn phóng thích ra) làm viêm niêm mạc ruột, gây nôn và tiêu chảy.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)

Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)

Loại chất độc do một số vi khuẩn sản sinh ra, vẫn chưa được giải phóng cho tới khi vi khuẩn chết, đến lúc này, độc tố vẫn nằm trong màng tế bào vi khuẩn.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)

Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)

Lớp tế bào tạo thành màng lót bên trong tim, các mạch máu và mạch bạch huyết.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrium)

Thông tin Y khoa: Nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrium)

Lớp màng bên trong tử cung.

Từ điển Y khoa  -