Thông tin Y khoa: Hệ nội tiết (Tên Tiếng Anh: Endocrine system)
Tập hợp các tuyến sản xuất ra các hormon (chất hóa học cần thiết cho sự hoạt động bình thường của cơ thể).
Hormon được sản xuất ra bởi các tuyến nội tiết chịu trách nhiệm về những quá trình diễn ra trong cơ thể, bao gồm sinh trưởng, chuyển hóa, phát triển và chức phận sinh dục, cũng như đáp ứng lại stress. Bất kỳ sự tăng hoặc giảm sản xuất hormon đặc hiệu đều ảnh hưởng tới quá trình mà hormon đó kiểm soát.
Khác với tuyến ngoại tiết mà ở đó các chất chế tiết của chúng đi qua các ống dẫn tới các khu vực cục bộ, các tuyến nội tiết không có ống và tiết hormon trực tiếp vào máu để tới các cơ quan và tổ chức khắp cơ thể.
Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Thông tin Y khoa: Tuyến nội tiết (Tên Tiếng Anh: Endocrine gland)
Tin khác
Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)
Khả năng tạo ra công hoặc tạo ra một thay đổi vật lý.
Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)
Thủ thuật trong đó dịch lỏng được truyền vào trực tràng qua một ống luồn vào hậu môn.
Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)
Một kiểu độc tố (chất độc do một số vi khuẩn phóng thích ra) làm viêm niêm mạc ruột, gây nôn và tiêu chảy.
Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)
Loại chất độc do một số vi khuẩn sản sinh ra, vẫn chưa được giải phóng cho tới khi vi khuẩn chết, đến lúc này, độc tố vẫn nằm trong màng tế bào vi khuẩn.
Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)
Lớp tế bào tạo thành màng lót bên trong tim, các mạch máu và mạch bạch huyết.
Thông tin Y khoa: Nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrium)
Lớp màng bên trong tử cung.