Thông tin Y khoa: Nong và Nạo (Tên Tiếng Anh: D and C/ Dilatation and Curettage)

Thủ thuật phụ khoa trong đó màng trong tử cung được nạo đi.

Phương pháp này thường được dùng để chẩn đoán nguyên nhân và điều trị đa kinh (chảy máu nhiều khi có kinh) và những rối loạn khác của tử cung. Nong và nạo cũng được dùng với mục đích để kết thúc giai đoạn mang thai (xem Abortion, induced - Phá thai) và đôi khi được tiến hành sau khi sảy thai. Nong và nạo đang được thay thế nhanh chóng bằng kỹ thuật nội soi trong đó dùng ống nội soi tử cung để loại bỏ nội mạc (xem Endometrial ablation - Cắt bỏ nội mạc tử cung).

Cách tiến hành

Nong và nạo thường được tiến hành dưới gây mê. Cổ tử cung được mở rộng để có thể đưa một thiết bị hình muỗng (thìa nạo) vào tử cung để nạo màng trong tử cung. Phần được nạo ra phải được kiểm tra dưới kính hiển vi để đánh giá tình trạng của tử cung.

Kết quả

Nạo cổ tử cung thường không có ảnh hưởng bất lợi nào và có ích nếu màng trong tử cung đã trở nên dầy, gây chảy máu nhiều khi có kinh. Màng trong tử cung có thể phát triển nhanh trở lại (xem Menstruation - Kinh nguyệt).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Vẩy rụng (Tên Tiếng Anh: Dander)

Thông tin Y khoa: Vẩy rụng (Tên Tiếng Anh: Dander)

Những vẩy nhỏ rụng từ da hoặc lông động vật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm túi lệ (Tên Tiếng Anh: Dacryocystitis)

Thông tin Y khoa: Viêm túi lệ (Tên Tiếng Anh: Dacryocystitis)

Viêm túi nước mắt, nằm giữa mí mắt phía trong và mũi.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự cảm thông (Tên Tiếng Anh: Empathy)

Thông tin Y khoa: Sự cảm thông (Tên Tiếng Anh: Empathy)

Khả năng cảm nhận, hiểu được ý nghĩ và cảm xúc của người khác qua so sánh với kinh nghiệm của bản thân mình.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Thiếu tình cảm (Tên Tiếng Anh: Emotional deprivation)

Thông tin Y khoa: Thiếu tình cảm (Tên Tiếng Anh: Emotional deprivation)

Chữ viết tắt của electromyogram - điện cơ đồ, một đồ thị ghi lại hoạt động điện trong cơ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điện cơ đồ (Tên Tiếng Anh: EMG)

Thông tin Y khoa: Điện cơ đồ (Tên Tiếng Anh: EMG)

Chữ viết tắt của electromyogram - điện cơ đồ, một đồ thị ghi lại hoạt động điện trong cơ.

Từ điển Y khoa  -