Thông tin Y khoa: Thở hổn hển (Tên Tiếng Anh: Breathlessness)
Thở gấp, nông nhằm cung cấp cho cơ thể đầy đủ oxy.
Việc thở hổn hền xảy ra như một phản ứng bình thường đối với các bài tập hoặc khi gắng sức. Nó cũng có thể xuất hiện như hậu quả của một số rối loạn cơ bản.
Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Thông tin Y khoa: Cơn nín thở (Tên Tiếng Anh: Breath-holding attack)
Tin khác
Thông tin Y khoa: Co thắt phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchospasm)
Hẹp tạm thời phế quản (đường dẫn khí đến phổi) có nguyên nhân do co thắt các cơ ở thành phế quản, do viêm thành phế quản, hoặc kết hợp cả hai.
Thông tin Y khoa: Giãn phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiectasis)
Rối loạn phổi trong đó một trong hai phế quản bị biến dạng và giãn với niêm mạc bị tổn hại.
Thông tin Y khoa: Khó thở (Tên Tiếng Anh: Breathing difficulty)
Cảm giác mệt mỏi khó chịu xuất hiện khi thở kèm theo sự thay đổi tần số và độ sâu của quá trình hô hấp.
Thông tin Y khoa: Bệnh bụi mã mía (Tên Tiếng Anh: Bagassosis)
Một bệnh nghề nghiệp ảnh hưởng tới phổi của những công nhân tiếp xúc với bã mía mốc.
Thông tin Y khoa: Bệnh ngộ độc berylli (Tên Tiếng Anh: Berylliosis)
Một bệnh nghề nghiệp có nguyên nhân do hít phải bụi hoặc khói có chứa berylli