Thông tin Y khoa: Bệnh bụi mã mía (Tên Tiếng Anh: Bagassosis)

Một bệnh nghề nghiệp ảnh hưởng tới phổi của những công nhân tiếp xúc với bã mía mốc.

Bệnh bụi bã mía là một nguyên nhân của viêm phế nang dị ứng, một phản ứng của phổi khi hít phải bụi có chứa bào tử nấm.

Cơn bệnh cấp tính thường khởi phát khoảng bốn đến năm giờ sau khi hít phải bụi. Các triệu chứng có thể gồm những hơi thở ngắn kết hợp với thở khò khè, sốt, đau đầu, và ho; đặc biệt nó tồn tại không quá 24 giờ. Hít phải bụi nhiều lần có thể gây tổn thương phổi lâu dài, bệnh mạn tính, và sụt cân.

Những phương pháp phòng ngừa trong công nghiệp đã khiến bệnh này trở nên ít gặp hơn.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Giãn phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiectasis)

Thông tin Y khoa: Giãn phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiectasis)

Rối loạn phổi trong đó một trong hai phế quản bị biến dạng và giãn với niêm mạc bị tổn hại.

Hô hấp  - 
Thông tin Y khoa: Thở hổn hển (Tên Tiếng Anh: Breathlessness)

Thông tin Y khoa: Thở hổn hển (Tên Tiếng Anh: Breathlessness)

Thở gấp, nông nhằm cung cấp cho cơ thể đầy đủ oxy.

Hô hấp  - 
Thông tin Y khoa: Khó thở (Tên Tiếng Anh: Breathing difficulty)

Thông tin Y khoa: Khó thở (Tên Tiếng Anh: Breathing difficulty)

Cảm giác mệt mỏi khó chịu xuất hiện khi thở kèm theo sự thay đổi tần số và độ sâu của quá trình hô hấp.

Hô hấp  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh ngộ độc berylli (Tên Tiếng Anh: Berylliosis)

Thông tin Y khoa: Bệnh ngộ độc berylli (Tên Tiếng Anh: Berylliosis)

Một bệnh nghề nghiệp có nguyên nhân do hít phải bụi hoặc khói có chứa berylli

Hô hấp  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh nấm Apergyllus (Tên Tiếng Anh: Aspergillosis)

Thông tin Y khoa: Bệnh nấm Apergyllus (Tên Tiếng Anh: Aspergillosis)

Bệnh viêm nhiễm có nguyên nhân do nấm Aspergillus, nấm này phát triển ở những thực vật thối rữa; các bào tử nấm có trong không khí quanh năm.

Hô hấp  -