Thông tin Y khoa: Viêm túi lệ (Tên Tiếng Anh: Dacryocystitis)

Viêm túi nước mắt, nằm giữa mí mắt phía trong và mũi.

Nguyên nhân

Viêm túi lệ thường do tắc ống dẫn nước mắt từ túi nước mắt đến mũi. Sau khi nhiễm vi khuẩn, dịch bị tắc trong túi nước mắt gây viêm. Ở trẻ dưới 7 tuổi, ống dẫn lệ có thể không phát triển bình thường. Với người trưởng thành, nguyên nhân gây tắc ống dẫn thường không được biết. Đội khi bệnh xảy ra sau chấn thương, nhưng thông thường là sau khi viêm vùng mũi.

Triệu chứng

Thường chỉ xảy ra ở một mắt. Có thể có đau, đỏ và sưng ở vùng giữa mí mắt trong và mũi. Đôi khi, chảy mủ từ góc mắt trong. Trước khi viêm túi nước mắt, chỉ có triệu chứng mắt đầy nước mắt do tắc ống dẫn.

Điều trị

Nhỏ thuốc mắt đôi khi làm hết tắc nghẽn. Dùng nước muối sinh lý rửa qua một canun (ống nhỏ) để dẫn lưu lỗ mở của ống lệ. Thuốc nhỏ mắt dạng nước hoặc mỡ có chứa kháng sinh thường được kê đơn để điều trị viêm. Với trẻ, xoa bóp phần túi nước mắt có thể làm rỗng túi và đôi khi làm hết tắc nghẽn.

Nếu việc nhỏ thuốc và kháng sinh không làm mất triệu chứng nên phẫu thuật để dẫn nước từ túi nước mắt vào mũi. Với những người già yếu, nếu viêm tái diễn, có thể cắt bỏ túi nước mắt.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sự cảm thông (Tên Tiếng Anh: Empathy)

Thông tin Y khoa: Sự cảm thông (Tên Tiếng Anh: Empathy)

Khả năng cảm nhận, hiểu được ý nghĩ và cảm xúc của người khác qua so sánh với kinh nghiệm của bản thân mình.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Thiếu tình cảm (Tên Tiếng Anh: Emotional deprivation)

Thông tin Y khoa: Thiếu tình cảm (Tên Tiếng Anh: Emotional deprivation)

Chữ viết tắt của electromyogram - điện cơ đồ, một đồ thị ghi lại hoạt động điện trong cơ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điện cơ đồ (Tên Tiếng Anh: EMG)

Thông tin Y khoa: Điện cơ đồ (Tên Tiếng Anh: EMG)

Chữ viết tắt của electromyogram - điện cơ đồ, một đồ thị ghi lại hoạt động điện trong cơ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nôn (Tên Tiếng Anh: Emesis)

Thông tin Y khoa: Nôn (Tên Tiếng Anh: Emesis)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cấp cứu (Tên Tiếng Anh: Emergency)

Thông tin Y khoa: Cấp cứu (Tên Tiếng Anh: Emergency)

Tình trạng đòi hỏi phải điều trị khẩn cấp, như ngừng tim, hoặc một thủ thuật bất kỳ cần thực hiện ngay như hồi sức tim, phổi .

Từ điển Y khoa  -