Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Triệu chứng và dấu hiệu

Trong những giai đoạn đầu, các triệu chứng bao gồm bồn chồn, bối rối, run sợ, và mất ngủ. Sự hoạt động quá mức của hệ thần kinh giao cảm khiến tim đập nhanh, sốt và giãn đồng tử, vã nhiều mồ hôi có thể dẫn đến mất nước.

Tiếp theo là lú lẫn, với những ảo thị, ảo thính và bệnh nhân có vé bị khiếp sợ. Các triệu chứng thường giảm dần trong khoảng vài ngày.

Điều trị

Điều trị bao gồm nghỉ ngơi, uống nhiều nước, và nằm lại bệnh viện. Các loại thuốc an thần được dùng bao gồm chlorpromazin, chlordiazepoxid, hoặc chlormethiazol. Có thể tiêm các loại vitamin, đặc biệt là vitamin B (xem vitamin B complex - Phức hợp vitamin B), vì một số đặc điểm của sảng rượu cấp dường như do thiếu hụt vitamin B (xem Wernicke-Korsakoff syndrome - Hội chứng Wernicke - Korsakoff).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Phạm pháp (Tên Tiếng Anh: Delinquency)

Thông tin Y khoa: Phạm pháp (Tên Tiếng Anh: Delinquency)

Cách cư xử ở một thanh niên mà một người trưởng thành coi là tội lỗi.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bụng Delhi (Tên Tiếng Anh: Delhi belly)

Thông tin Y khoa: Bụng Delhi (Tên Tiếng Anh: Delhi belly)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hiện tượng thấy rồi (ảo giác) (Tên Tiếng Anh: Déjà vu)

Thông tin Y khoa: Hiện tượng thấy rồi (ảo giác) (Tên Tiếng Anh: Déjà vu)

Từ tiếng Pháp có nghĩa là "thấy rồi"

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Mất nước (Tên Tiếng Anh: Dehydration)

Thông tin Y khoa: Mất nước (Tên Tiếng Anh: Dehydration)

Tình trạng lượng nước trong cơ thể giảm xuống mức thấp nguy hiểm.

Từ điển Y khoa  -