Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Trong phần lớn trường hợp, đứa trẻ nằm theo chiều dọc trong tử cung, đầu của trẻ hướng xuống dưới và khi sinh, đầu ra trước qua âm đạo do sự kết hợp co của tử cung và cố gắng của người mẹ vào cuối giai đoạn thứ hai khi chuyển dạ (xem Childbirth - Sinh đẻ).

Nếu trẻ nằm ở vị trí bất thường (xem Breech delivery - Đẻ ngôi ngược; Malpresentation - Ngôi thai bất thường), nếu tử cung co yếu hoặc có sự mất cân đối giữa kích thước đầu đứa trẻ và khung xương chậu của người mẹ, có thể cần thiết phải sinh đẻ có dùng kẹp thai hoặc giác hút; những phương pháp này gọi là sinh đẻ có hỗ trợ. Trong một số trường hợp, đẻ qua đường âm đạo là không thể hoặc có khả năng gây ra nguy hiểm cho người mẹ hoặc đứa trẻ thì mổ đẻ là cần thiết.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Phạm pháp (Tên Tiếng Anh: Delinquency)

Thông tin Y khoa: Phạm pháp (Tên Tiếng Anh: Delinquency)

Cách cư xử ở một thanh niên mà một người trưởng thành coi là tội lỗi.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bụng Delhi (Tên Tiếng Anh: Delhi belly)

Thông tin Y khoa: Bụng Delhi (Tên Tiếng Anh: Delhi belly)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hiện tượng thấy rồi (ảo giác) (Tên Tiếng Anh: Déjà vu)

Thông tin Y khoa: Hiện tượng thấy rồi (ảo giác) (Tên Tiếng Anh: Déjà vu)

Từ tiếng Pháp có nghĩa là "thấy rồi"

Từ điển Y khoa  -