Thông tin Y khoa: Ngoại tâm thu (Tên Tiếng Anh: Ectopic heartbeat)
Sự co cơ tim không phù hợp với trình tự thời gian bình thường.
Ngoại tâm thu xảy ra trong thời gian ngắn sau nhịp đập bình thường và tiếp sau đó là một khoảng thời gian nghỉ dài hơn bình thường.
Ngoại tâm thu có thể xảy ra ở một quả tim hoạt động bình thường và có thể không có triệu chứng gì. Đôi khi, nhiều ngoại tâm thu có thể gây hiện tượng đánh trống ngực.
Sau nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu nhiều lần là dấu hiệu tổn thương hệ thống dẫn truyền của cơ tim. Ngoại tâm thu nhiều lần có thể dẫn tới rung thất, là hiện tượng tim đập nhanh, không phối hợp, có thể gây đột quỵ, tử vong.
Ngoại tâm thu nhiều lần gây hiện tượng đánh trống ngực, hoặc xảy ra sau nhồi máu cơ tim, được điều trị bằng thuốc chống loạn nhịp (xem Arrhythmia, cardiac - Loạn nhịp tim).
Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Tin khác
Thông tin Y khoa: Sự cảm thông (Tên Tiếng Anh: Empathy)
Khả năng cảm nhận, hiểu được ý nghĩ và cảm xúc của người khác qua so sánh với kinh nghiệm của bản thân mình.
Thông tin Y khoa: Thiếu tình cảm (Tên Tiếng Anh: Emotional deprivation)
Chữ viết tắt của electromyogram - điện cơ đồ, một đồ thị ghi lại hoạt động điện trong cơ.
Thông tin Y khoa: Điện cơ đồ (Tên Tiếng Anh: EMG)
Chữ viết tắt của electromyogram - điện cơ đồ, một đồ thị ghi lại hoạt động điện trong cơ.
Thông tin Y khoa: Cấp cứu (Tên Tiếng Anh: Emergency)
Tình trạng đòi hỏi phải điều trị khẩn cấp, như ngừng tim, hoặc một thủ thuật bất kỳ cần thực hiện ngay như hồi sức tim, phổi .
Thông tin Y khoa: Nghiên cứu phôi (Tên Tiếng Anh: Embryo, research on)
Các phôi người được nuôi trong vài ngày (cho đến khi hai hoặc ba lần phân chia tế bào đã xẩy ra) trong các phòng thí nghiệm chuyên môn như là một phần công việc trong điều trị vô sinh (xem In vitro fertilization - Thụ tinh trong ống nghiệm).