Thông tin Y khoa: Cấp cứu (Tên Tiếng Anh: Emergency)

Tình trạng đòi hỏi phải điều trị khẩn cấp, như ngừng tim, hoặc một thủ thuật bất kỳ cần thực hiện ngay như hồi sức tim, phổi .

Nhiều trường hợp cấp cứu được giải quyết ở khoa xử trí tai nạn và khoa cấp cứu của bệnh viện. Các bác sĩ và y tá làm việc ở khoa xử trí tai nạn và khoa cấp cứu được đào tạo chuyên khoa để xử trí được nhiều các chấn thương và các bệnh đòi hỏi phải quan tâm khẩn cấp.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Vết cắn do động vật (Tên Tiếng Anh: Bites, animal)

Thông tin Y khoa: Vết cắn do động vật (Tên Tiếng Anh: Bites, animal)

Hồi sức cấp cứu  - 
Bất cứ chấn thương nào do phần miệng của động vật gây ra-từ những vết chích của các động vật nhỏ hút máu đến những vết thương lớn do cá mập hoặc cá sấu gây ra.
Thông tin Y khoa: Vết cắn do người (Tên Tiếng Anh: Bites, human)

Thông tin Y khoa: Vết cắn do người (Tên Tiếng Anh: Bites, human)

Hồi sức cấp cứu  - 
Những vết thương có nguyên nhân do một người cắn người khác. Nói chung, những vết thương này thường nguy hiểm hơn những vết thương do động vật cắn do tỉ lệ biến chứng và nhiễm khuẩn cao hơn.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -