Thông tin Y khoa: Đơn vị chăm sóc động mạch vành (Tên Tiếng Anh: Coronary care unit)

Một phòng nhỏ, với các nhân viên và thiết bị đặc biệt để chăm sóc những bệnh nhân nghi ngờ bị nhồi máu cơ tim.

Ở bộ phận này, bệnh nhân được đặt dưới sự theo dõi cẩn thận và được điều trị ngay lập tức nếu một biến chứng như ngừng tim, loạn nhịp tim hoặc suy tim xảy ra.

Đơn vị chăm sóc động mạch vành thường có từ 5 đến 10 người. Và tỉ lệ y tá được đào tạo so với bệnh nhân là cao: 1 / 1 hoặc 1 / 2. Các thiết bị trong phòng này cho phép theo dõi liên tục nhịp tim của bệnh nhân, nhịp thở, huyết áp, phòng này cũng gồm các thiết bị đặc biệt dùng cho điều trị, như máy khử rung tim và máy thở giúp hô hấp bệnh nhân.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)

Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)

Khả năng tạo ra công hoặc tạo ra một thay đổi vật lý.

Từ điển Y khoa  -  1 ngày trước
Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)

Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)

Thủ thuật trong đó dịch lỏng được truyền vào trực tràng qua một ống luồn vào hậu môn.

Từ điển Y khoa  -  1 ngày trước
Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)

Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)

Một kiểu độc tố (chất độc do một số vi khuẩn phóng thích ra) làm viêm niêm mạc ruột, gây nôn và tiêu chảy.

Từ điển Y khoa  -  1 ngày trước
Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)

Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)

Loại chất độc do một số vi khuẩn sản sinh ra, vẫn chưa được giải phóng cho tới khi vi khuẩn chết, đến lúc này, độc tố vẫn nằm trong màng tế bào vi khuẩn.

Từ điển Y khoa  -  1 ngày trước
Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)

Thông tin Y khoa: Nội mô (Tên Tiếng Anh: Endothelium)

Lớp tế bào tạo thành màng lót bên trong tim, các mạch máu và mạch bạch huyết.

Từ điển Y khoa  -  1 ngày trước
Thông tin Y khoa: Nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrium)

Thông tin Y khoa: Nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrium)

Lớp màng bên trong tử cung.

Từ điển Y khoa  -  1 ngày trước