Thông tin Y khoa: Dị dạng, biến dạng (Tên Tiếng Anh: Deformity)

Bất cứ sự tạo thành không chính xác hoặc sự sai lệnh nào của các phần trên cơ thể.

Dị dạng có thể là bẩm sinh hoặc là hậu quả của chấn thương, bệnh, rối loạn, hoặc không hoạt động.

Phần lớn các dị dạng bẩm sinh khá hiếm. Trong số những dị dạng phổ biến là bàn chân vẹo, sứt môi và sứt vòm miệng.

Những chấn thương có thể bao gồm bỏng, rách cơ, gãy xương và trẹo khớp. Những bệnh và rối loạn có thể gây biến dạng là nhiễm trùng như bệnh lao và bệnh Hansen (bệnh hủi); tổn hại hoặc rối loạn hệ thần kinh, như liệt dây thần kinh mặt; một số rối loạn thiếu hụt, như bệnh còi xương; và một tình trạng không rõ nguyên nhân đối với xương được gọi là bệnh Paget.

Không vận động một phần của cơ thể như sau khi nằm liệt giường - có thể dẫn đến biến dạng vì tình trạng trở nên cứng và co cứng của các cơ và khớp không sử dụng.

Nhiều dị hình có thể hiệu chỉnh bằng phẫu thuật tạo hình, nhiều kỹ thuật chỉnh hình khác nhau (bao gồm cả phẫu thuật), luyện tập hoặc kết hợp các phương pháp này. Ví dụ, ngày này sứt môi và sứt vòm miệng được điều trị phẫu thuật trong thời thơ ấu, với kết quả tốt trong phần lớn các trường hợp.

Để ngăn chặn sự phát triển một biến dạng do thiếu hoạt động nên khuyên bệnh nhân luyện tập thường xuyên và bằng cách dạy họ luyện tập khi ở nhà.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Ngộ độc chất làm rụng lá (Tên Tiếng Anh: Defoliant poisoning)

Thông tin Y khoa: Ngộ độc chất làm rụng lá (Tên Tiếng Anh: Defoliant poisoning)

Ảnh hưởng độc của các chất hóa học được phun vào cây cối để tiêu diệt chúng bằng cách làm cho lá của chúng rụng xuống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Khử rung tim (Tên Tiếng Anh: Defibrillation)

Thông tin Y khoa: Khử rung tim (Tên Tiếng Anh: Defibrillation)

Kỹ thuật sử dụng sốc điện ngắn truyền vào tim, thường qua hai tấm kim loại đặt trên thành ngực. Cũng được gọi là sự khử rung.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ chế tự vệ (Tên Tiếng Anh: Defence mechanisms)

Thông tin Y khoa: Cơ chế tự vệ (Tên Tiếng Anh: Defence mechanisms)

Các kỹ thuật được trí óc sử dụng để đối phó với những sự kiện, những điều, những xung lực, cảm giác khó chịu, không mong muốn.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đi ngoài, đại tiện (Tên Tiếng Anh: Defaecation)

Thông tin Y khoa: Đi ngoài, đại tiện (Tên Tiếng Anh: Defaecation)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Loét theo tư thế nằm (Tên Tiếng Anh: Decubitus ulcer)

Thông tin Y khoa: Loét theo tư thế nằm (Tên Tiếng Anh: Decubitus ulcer)

Từ điển Y khoa  -