Thông tin Y khoa: Ngộ độc chất làm rụng lá (Tên Tiếng Anh: Defoliant poisoning)

Ảnh hưởng độc của các chất hóa học được phun vào cây cối để tiêu diệt chúng bằng cách làm cho lá của chúng rụng xuống.

Thường được dùng dưới dạng chất diệt cỏ dại, chất làm rụng lá rất độc nếu nuốt phải. Vì vậy chúng được giữ trong bình chứa có nhãn rõ ràng và để xa tầm tay của trẻ em. Chất diệt cỏ dại được sử dụng rộng rãi nhất là natri chlorat, kali chlorat (xem Chlorate poisoning - Ngộ độc chorat, và Paraquat - Chất diệt cỏ loại mạnh).

Một nhóm thuốc làm rụng lá khác được nhiều người biết đến là chất diệt cỏ có phenoxy, chất này có thể gây nhiễm dioxin, một chất cực độc đối với người. Một trong những loại thuốc này (được gọi là chất độc màu da cam) đã được quân đội Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam. Đôi khi, chất diệt cỏ có phenoxy cũng bị giải phóng vào khí quyển do tai nạn công nghiệp.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Khử rung tim (Tên Tiếng Anh: Defibrillation)

Thông tin Y khoa: Khử rung tim (Tên Tiếng Anh: Defibrillation)

Kỹ thuật sử dụng sốc điện ngắn truyền vào tim, thường qua hai tấm kim loại đặt trên thành ngực. Cũng được gọi là sự khử rung.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ chế tự vệ (Tên Tiếng Anh: Defence mechanisms)

Thông tin Y khoa: Cơ chế tự vệ (Tên Tiếng Anh: Defence mechanisms)

Các kỹ thuật được trí óc sử dụng để đối phó với những sự kiện, những điều, những xung lực, cảm giác khó chịu, không mong muốn.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đi ngoài, đại tiện (Tên Tiếng Anh: Defaecation)

Thông tin Y khoa: Đi ngoài, đại tiện (Tên Tiếng Anh: Defaecation)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Loét theo tư thế nằm (Tên Tiếng Anh: Decubitus ulcer)

Thông tin Y khoa: Loét theo tư thế nằm (Tên Tiếng Anh: Decubitus ulcer)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Giải ép ống tủy sống (Tên Tiếng Anh: Decompression, spinal canal)

Thông tin Y khoa: Giải ép ống tủy sống (Tên Tiếng Anh: Decompression, spinal canal)

Thủ thuật phẫu thuật để làm giảm chèn ép ở tủy sống hoặc ở rễ dây thần kinh bắt đầu từ tủy sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh giảm áp (Tên Tiếng Anh: Decompression sickness)

Thông tin Y khoa: Bệnh giảm áp (Tên Tiếng Anh: Decompression sickness)

Một mối nguy đối với các thợ lặn (không chuyên và chuyên nghiệp) và đối với những người hít thở khí nén. Nó cũng được gọi là "bệnh thợ lặn".

Từ điển Y khoa  -