Thông tin Y khoa: Khử rung tim (Tên Tiếng Anh: Defibrillation)

Kỹ thuật sử dụng sốc điện ngắn truyền vào tim, thường qua hai tấm kim loại đặt trên thành ngực. Cũng được gọi là sự khử rung.

Kỹ thuật này được tiến hành để điều trị một số chứng loạn nhịp tim. Sự xuất hiện đột ngột của dòng điện qua tim biến đổi rung hoặc nhịp nhanh về nhịp tim bình thường. Đôi khi một loại thuốc, như lignocain, được tiêm vào tĩnh mạch trước khi tiến hành kỹ thuật này để cố gắng làm ổn định nhịp tim.

Khử rung tim có thể được tiến hành như một thủ thuật cấp cứu để điều trị rung tâm thất, thường bắt đầu sau khi bị nhồi máu cơ tim. Nó cũng được dùng để điều trị chứng loạn nhịp tim kéo dài trong vài giờ hoặc vài ngày.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Cơ chế tự vệ (Tên Tiếng Anh: Defence mechanisms)

Thông tin Y khoa: Cơ chế tự vệ (Tên Tiếng Anh: Defence mechanisms)

Các kỹ thuật được trí óc sử dụng để đối phó với những sự kiện, những điều, những xung lực, cảm giác khó chịu, không mong muốn.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đi ngoài, đại tiện (Tên Tiếng Anh: Defaecation)

Thông tin Y khoa: Đi ngoài, đại tiện (Tên Tiếng Anh: Defaecation)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Loét theo tư thế nằm (Tên Tiếng Anh: Decubitus ulcer)

Thông tin Y khoa: Loét theo tư thế nằm (Tên Tiếng Anh: Decubitus ulcer)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Giải ép ống tủy sống (Tên Tiếng Anh: Decompression, spinal canal)

Thông tin Y khoa: Giải ép ống tủy sống (Tên Tiếng Anh: Decompression, spinal canal)

Thủ thuật phẫu thuật để làm giảm chèn ép ở tủy sống hoặc ở rễ dây thần kinh bắt đầu từ tủy sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh giảm áp (Tên Tiếng Anh: Decompression sickness)

Thông tin Y khoa: Bệnh giảm áp (Tên Tiếng Anh: Decompression sickness)

Một mối nguy đối với các thợ lặn (không chuyên và chuyên nghiệp) và đối với những người hít thở khí nén. Nó cũng được gọi là "bệnh thợ lặn".

Từ điển Y khoa  -