Thông tin Y khoa: Sự giãn rộng (Tên Tiếng Anh: Ectasia)

Là một thuật ngữ y học, có nghĩa là sự giãn rộng.

Thường được dùng để chỉ sự rối loạn ở ống dẫn các chất bài tiết ra từ một tuyến hay từ một cơ quan. Thí dụ sự giãn nở ống sữa - một rối loạn ít gặp ở phụ nữ, chủ yếu vào thời kỳ mãn kinh. Đó là sự giãn rộng các ống dẫn các chất chế tiết từ mô tuyến vú tới núm vú.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Nội sinh (Tên Tiếng Anh: Endogenous)

Thông tin Y khoa: Nội sinh (Tên Tiếng Anh: Endogenous)

Phát sinh bên trong cơ thể.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Khoa nội nha (Tên Tiếng Anh: Endodontics)

Thông tin Y khoa: Khoa nội nha (Tên Tiếng Anh: Endodontics)

Một ngành trong nha khoa, chuyên nghiên cứu nguyên nhân, dự phòng, chẩn đoán và điều trị bệnh và tổn thương các dây thần kinh răng và tủy răng, cũng như các tổ chức quanh lợi.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nội tiết học (Tên Tiếng Anh: Endocrinology)

Thông tin Y khoa: Nội tiết học (Tên Tiếng Anh: Endocrinology)

Là môn học về hệ nội tiết, bao gồm việc nghiên cứu, điều trị các rối loạn của hệ thống đó.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hệ nội tiết (Tên Tiếng Anh: Endocrine system)

Thông tin Y khoa: Hệ nội tiết (Tên Tiếng Anh: Endocrine system)

Tập hợp các tuyến sản xuất ra các hormon (chất hóa học cần thiết cho sự hoạt động bình thường của cơ thể).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tuyến nội tiết (Tên Tiếng Anh: Endocrine gland)

Thông tin Y khoa: Tuyến nội tiết (Tên Tiếng Anh: Endocrine gland)

Tuyến tiết các hormon trực tiếp vào máu.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm màng trong tim (Tên Tiếng Anh: Endocarditis)

Thông tin Y khoa: Viêm màng trong tim (Tên Tiếng Anh: Endocarditis)

Viêm màng trong tim, đặc biệt viêm các van tim, thường là do nhiễm trùng.

Từ điển Y khoa  -