Thông tin Y khoa: Viêm nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometritis)

Bệnh viêm nội mạc tử cung do nhiễm trùng.

Viêm nội mạc tử cung là một biểu hiện của một bệnh viêm vùng chậu. Cũng có thể do biến chứng của sẩy thai hay sinh nở, sau khi đặt vòng tránh thai, hoặc do các bệnh lây truyền qua đường tình dục.

Các triệu chứng của viêm nội mạc tử cung gồm sốt, ra khí hư, đau bụng dưới. Việc điều trị bao gồm loại trừ bất kỳ vật lạ nào (vòng tránh thai, hoặc tổ chức rau thai còn sót), và dùng thuốc kháng sinh.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Lạc nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometriosis)

Thông tin Y khoa: Lạc nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometriosis)

Từ điển Y khoa  - 
Căn bệnh mà trong đó các mảnh của nội mạc tử cung (niêm mạc tử cung) nằm ở các phần khác của cơ thể, thường ở khoang chậu.
Thông tin Y khoa: Ung thư nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrial cancer)

Thông tin Y khoa: Ung thư nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrial cancer)

Từ điển Y khoa  - 

Tin khác

Thông tin Y khoa: Cắt bỏ nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrial ablation)

Thông tin Y khoa: Cắt bỏ nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrial ablation)

Là một cách điều trị rong kinh (mất máu nhiều do hành kinh dai đẳng), trong đó, nội mạc tử cung được cắt bỏ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Danazol (Tên Tiếng Anh: Danazol)

Thông tin Y khoa: Danazol (Tên Tiếng Anh: Danazol)

Một loại thuốc được dùng để điều trị bệnh lạc nội mạc tử cung (một tình trạng trong đó các mẫu mô bình thường lót tử cung xuất hiện ở những nơi khác trong vùng chậu), bệnh xơ nang vú (vú nhạy cảm đau và lổn nhổn, trầm trọng hơn trước khi có kinh), và chứng đa kinh.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)

Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)

Khả năng tạo ra công hoặc tạo ra một thay đổi vật lý.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)

Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)

Thủ thuật trong đó dịch lỏng được truyền vào trực tràng qua một ống luồn vào hậu môn.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)

Thông tin Y khoa: Độc tố ruột (Tên Tiếng Anh: Enterotoxin)

Một kiểu độc tố (chất độc do một số vi khuẩn phóng thích ra) làm viêm niêm mạc ruột, gây nôn và tiêu chảy.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)

Thông tin Y khoa: Nội độc tố (Tên Tiếng Anh: Endotoxin)

Loại chất độc do một số vi khuẩn sản sinh ra, vẫn chưa được giải phóng cho tới khi vi khuẩn chết, đến lúc này, độc tố vẫn nằm trong màng tế bào vi khuẩn.

Từ điển Y khoa  -