Thông tin Y khoa: Không có lỗ hậu môn (Tên Tiếng Anh: Anus, imperforate)

Một dị tật bẩm sinh hiếm gặp, được phát hiện và điều trị lúc mới sinh, trong đó lỗ mở hậu môn bị bịt kín.

Các loại

Không có lỗ hậu môn được chia làm hai loại chính, cao và thấp tùy thuộc vào việc có hoặc không có đầu cùng của ruột trên hoặc dưới sàn chậu. Trong loại cao, ống hậu môn kém phát triển và không có sự thông nối với trực tràng và hậu môn. Nhiều cấu trúc bình thường của hậu môn như cơ bị thiếu. Loại này thường kết hợp với các bất thường khác, đặc biệt là ở đường niệu. Trong loại thấp, có thể chỉ có một lớp da bao phủ lên hậu môn.

Điều trị

Điều trị không có lỗ hậu môn cao bao gồm phẫu thuật mở đầu cùng của trực tràng và nối vào hậu môn. Phẫu thuật này thường thành công và triển vọng lâu dài là tốt. Trong một số trường hợp, có thể phải tiến hành mở đại tràng ra ngoài da).

Điều trị không có hậu môn loại thấp thường bao gồm phẫu thuật cắt lớp da phủ trên hậu môn, cần nong hậu môn khoảng vài tháng sau đó.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Rối loạn mang (Tên Tiếng Anh:Branchial disorders )

Thông tin Y khoa: Rối loạn mang (Tên Tiếng Anh:Branchial disorders )

Một nhóm các rối loạn do sự phát triển bất thường của cung mang ở phôi.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)

Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)

Khối u phát triển từ niêm mạc bàng quang.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Rối loạn chảy máu (Tên Tiếng Anh: Bleeding disorders)

Thông tin Y khoa: Rối loạn chảy máu (Tên Tiếng Anh: Bleeding disorders)

Một nhóm các tình trạng có đặc điểm chảy máu mà không có chấn thương hoặc chảy máu nhiều, kéo dài bất thường sau chấn thương.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Nhiễm độc máu (Tên Tiếng Anh: Blood poisoning)

Thông tin Y khoa: Nhiễm độc máu (Tên Tiếng Anh: Blood poisoning)

Tên thường dùng của nhiễm khuẩn huyết cùng với nhiễm độc máu.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Tắc ống mật (Tên Tiếng Anh: Bile duct obstruction)

Thông tin Y khoa: Tắc ống mật (Tên Tiếng Anh: Bile duct obstruction)

Sự tắc nghẽn hoặc co thắt bất cứ ống nào mang mật đi từ gan đến túi mật và sau đó đến tá tràng.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Tịt ống mật (Tên Tiếng Anh: Biliary atresia)

Thông tin Y khoa: Tịt ống mật (Tên Tiếng Anh: Biliary atresia)

Một rối loạn hiếm thấy, có từ khi sinh, trong đó các ống mật, phía trong hoặc phía ngoài gan, không có khả năng phát triển bình thường hoặc đã phát triển bất thường. Kết quả là mật không thể chảy qua ống đến tá tràng và bị mắc lại trong gan. Trừ khi được điều trị, có thế bị xơ gan mật thứ phát.

Nội nội tổng hợp  -