Thông tin Y khoa: Cổ trướng (Tên Tiếng Anh: Ascites)

Dịch thừa quá mức trong khoang màng bụng - khoảng giữa hai lớp màng, giới hạn bởi bên trong thành bụng và bên ngoài các cơ quan trong bụng. Có thể có đến vài lít dịch, gây ra bụng to bất thường.

Nguyên nhân

Cổ trướng có thể xảy ra như một đặc điểm của bất cứ tình trạng nào gây phù toàn thân. Quan trọng nhất là suy tim, sung huyết, hội chứng thận hư và xơ gan. Cổ trướng có thể xuất hiện trong ung thư nếu di căn từ phổi, vú hoặc u ruột phát triển trên bề mặt của màng bụng. Cổ trướng cũng có thể xảy ra nếu bệnh lao ảnh hưởng đến bụng.

Triệu chứng

Cùng với bụng trướng to và khó chịu, cổ trướng có thể gây khó thở do chèn ép và giảm cử động cơ hoành.

Chẩn đoán

Cổ trướng được phát hiện khi khám thực thể. Chẩn đoán nguyên nhân bao gồm lấy và phân tích mẫu dịch cố trường bằng ống hút qua thành bụng. Dịch được quan sát dưới kính hiển vi để tìm các tế bào ác tính. Màu, độ đục và thành phần hóa học của dịch cũng giúp xác định nguyên nhân cổ trướng là do viêm hay xơ gan.

Điều trị

Tùy thuộc vào nguyên nhân cổ trướng nhưng trong phần lớn trường hợp cần nằm nghỉ trên giường, hạn chế nước và muối. Nếu bệnh nhân bị bệnh gan có biến chứng thì không được uống rượu. Có thể dùng thuốc lợi tiểu, đặc biệt là spironolacton. Nếu cổ trướng gây khó chịu và khó thở, có thể hút bớt dịch trong ổ bụng.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Rối loạn mang (Tên Tiếng Anh:Branchial disorders )

Thông tin Y khoa: Rối loạn mang (Tên Tiếng Anh:Branchial disorders )

Một nhóm các rối loạn do sự phát triển bất thường của cung mang ở phôi.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)

Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)

Khối u phát triển từ niêm mạc bàng quang.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Rối loạn chảy máu (Tên Tiếng Anh: Bleeding disorders)

Thông tin Y khoa: Rối loạn chảy máu (Tên Tiếng Anh: Bleeding disorders)

Một nhóm các tình trạng có đặc điểm chảy máu mà không có chấn thương hoặc chảy máu nhiều, kéo dài bất thường sau chấn thương.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Nhiễm độc máu (Tên Tiếng Anh: Blood poisoning)

Thông tin Y khoa: Nhiễm độc máu (Tên Tiếng Anh: Blood poisoning)

Tên thường dùng của nhiễm khuẩn huyết cùng với nhiễm độc máu.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Tắc ống mật (Tên Tiếng Anh: Bile duct obstruction)

Thông tin Y khoa: Tắc ống mật (Tên Tiếng Anh: Bile duct obstruction)

Sự tắc nghẽn hoặc co thắt bất cứ ống nào mang mật đi từ gan đến túi mật và sau đó đến tá tràng.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Tịt ống mật (Tên Tiếng Anh: Biliary atresia)

Thông tin Y khoa: Tịt ống mật (Tên Tiếng Anh: Biliary atresia)

Một rối loạn hiếm thấy, có từ khi sinh, trong đó các ống mật, phía trong hoặc phía ngoài gan, không có khả năng phát triển bình thường hoặc đã phát triển bất thường. Kết quả là mật không thể chảy qua ống đến tá tràng và bị mắc lại trong gan. Trừ khi được điều trị, có thế bị xơ gan mật thứ phát.

Nội nội tổng hợp  -