Thông tin Y khoa: Bướu tuyến thượng thận (Tên Tiếng Anh: Adrenal tumours)

Bướu ác tính (hiếm thấy) hoặc lành tính tuyến thượng thận, thường gây sản sinh hormon quá nhiều.

Bướu vỏ thượng thận sinh aldosteron, gây cường aldosteron tiên phát (cũng được gọi là hội chứng Conn), hoặc hydrocortison, gây hội chứng Cushing.

Bướu tủy thượng thận tiết quá nhiều adrenalin và noradrenalin. Có hai loại bướu tủy thượng thận: bướu nguyên bào thần kinh và bướu tế bào ưa crôm. Những bướu này gây những cơn tăng huyết áp và vã mồ hôi.

Phẫu thuật cắt bỏ u bướu, hoặc thậm chí toàn bộ tuyến thượng thận có thể điều trị được bệnh có nguyên nhân do sản sinh quá nhiều hormon.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Rối loạn mang (Tên Tiếng Anh:Branchial disorders )

Thông tin Y khoa: Rối loạn mang (Tên Tiếng Anh:Branchial disorders )

Một nhóm các rối loạn do sự phát triển bất thường của cung mang ở phôi.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)

Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)

Khối u phát triển từ niêm mạc bàng quang.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Rối loạn chảy máu (Tên Tiếng Anh: Bleeding disorders)

Thông tin Y khoa: Rối loạn chảy máu (Tên Tiếng Anh: Bleeding disorders)

Một nhóm các tình trạng có đặc điểm chảy máu mà không có chấn thương hoặc chảy máu nhiều, kéo dài bất thường sau chấn thương.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Nhiễm độc máu (Tên Tiếng Anh: Blood poisoning)

Thông tin Y khoa: Nhiễm độc máu (Tên Tiếng Anh: Blood poisoning)

Tên thường dùng của nhiễm khuẩn huyết cùng với nhiễm độc máu.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Tắc ống mật (Tên Tiếng Anh: Bile duct obstruction)

Thông tin Y khoa: Tắc ống mật (Tên Tiếng Anh: Bile duct obstruction)

Sự tắc nghẽn hoặc co thắt bất cứ ống nào mang mật đi từ gan đến túi mật và sau đó đến tá tràng.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Tịt ống mật (Tên Tiếng Anh: Biliary atresia)

Thông tin Y khoa: Tịt ống mật (Tên Tiếng Anh: Biliary atresia)

Một rối loạn hiếm thấy, có từ khi sinh, trong đó các ống mật, phía trong hoặc phía ngoài gan, không có khả năng phát triển bình thường hoặc đã phát triển bất thường. Kết quả là mật không thể chảy qua ống đến tá tràng và bị mắc lại trong gan. Trừ khi được điều trị, có thế bị xơ gan mật thứ phát.

Nội nội tổng hợp  -