Thông tin Y khoa: Vết chàm, vết bớt (Tên Tiếng Anh: Birthmark)

Một vùng da đổi màu xuất hiện từ khi sinh.

Vết chàm thường thấy nhất là nốt ruồi và tàn nhang; những vết này và những loại nơ vi khác là những khiếm khuyết trong sự tạo thành các sắc tố ở da.

Các bớt đỏ và các vết chàm có màu rượu vang đỏ là u mạch máu. Các vết bớt đỏ thường tăng kích thước trong năm đầu tiên nhưng khoảng 90% biến mất sau khi được chín tuổi. Vết chàm có màu rượu vang đỏ ít khi biến mất.

Nốt ruồi không hợp mắt có thể cắt bỏ vào giai đoạn cuối của thời thơ ấu hoặc sau này bằng phẫu thuật tạo hình. Một số vết chàm màu rượu vang đỏ ngày nay có thể làm cho mờ đi bằng điều trị laser, thường tốt nhất sau 17 tuổi.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mắt thâm tím (Tên Tiếng Anh: Black eye)

Thông tin Y khoa: Mắt thâm tím (Tên Tiếng Anh: Black eye)

Vết thâm tím xuất hiện ở phần da xung quanh mắt, thường do chấn thương.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Mụn đầu đen (Tên Tiếng Anh: Blackhead)

Thông tin Y khoa: Mụn đầu đen (Tên Tiếng Anh: Blackhead)

Đầu nửa cứng, có màu đen do nút chất nhờn tạo thành chặn lối ra của tuyến bã nhờn ở da.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Bọng nước (Tên Tiếng Anh: Blister)

Thông tin Y khoa: Bọng nước (Tên Tiếng Anh: Blister)

Tích tụ dịch dưới lớp ngoài của da tạo thành vùng nhô lên hình tròn hoặc hình bầu dục dưới dạng những bọng nước to (lớn hơn 1cm) hoặc mụn nước.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Mùi cơ thể (Tên Tiếng Anh: Body odour)

Thông tin Y khoa: Mùi cơ thể (Tên Tiếng Anh: Body odour)

Mùi gây ra do mồ hôi trên mặt da.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Nhọt (Tên Tiếng Anh: Boil)

Thông tin Y khoa: Nhọt (Tên Tiếng Anh: Boil)

Vùng da bị viêm chứa đầy mủ, thường là nang lông bị nhiễm trùng.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Đỏ mặt (Tên Tiếng Anh: Blushing)

Thông tin Y khoa: Đỏ mặt (Tên Tiếng Anh: Blushing)

Hơi đỏ mặt và đôi khi cả cổ có nguyên nhân do giãn các mạch máu nằm gần bề mặt da.

Da liễu  -