Thông tin Y khoa: Bọng nước (Tên Tiếng Anh: Blister)

Tích tụ dịch dưới lớp ngoài của da tạo thành vùng nhô lên hình tròn hoặc hình bầu dục dưới dạng những bọng nước to (lớn hơn 1cm) hoặc mụn nước.

Dịch chứa trong bọng nước là huyết thanh ngấm từ mạch máu dưới da sau tổn thương nhỏ. Dịch thường vô trùng và bọng nước che chở cho các mô bên dưới.

Nguyên nhân

Nguyên nhân chủ yếu của bọng nước là bỏng (bao gồm cả bỏng nắng) và cọ xát (ví dụ do giày quá chật).

Một số loại bệnh da cũng có thể gây bọng nước. Chúng bao gồm chốc, ban đỏ đa hình, dạng pemphigus, pemphigus và viêm da dạng herpes cùng một số loại rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Các bọng nước nhỏ xuất hiện ở giai đoạn đầu trong các nốt phát ban do nhiễm virus như bệnh thủy đậu, bệnh zona và herpes simplex; những bọng nước này chứa các hạt virus có thể làm lây lan bệnh.

Điều trị

Nên để lành tự nhiên, không nên phá vỡ bọng nước vì mô tổn thương bên dưới có thể bị nhiễm trùng. Trong trường hợp bọng nước to, gây khó chịu hoặc không rõ nguyên nhân, nên đi khám bác sĩ.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mắt thâm tím (Tên Tiếng Anh: Black eye)

Thông tin Y khoa: Mắt thâm tím (Tên Tiếng Anh: Black eye)

Vết thâm tím xuất hiện ở phần da xung quanh mắt, thường do chấn thương.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Mụn đầu đen (Tên Tiếng Anh: Blackhead)

Thông tin Y khoa: Mụn đầu đen (Tên Tiếng Anh: Blackhead)

Đầu nửa cứng, có màu đen do nút chất nhờn tạo thành chặn lối ra của tuyến bã nhờn ở da.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Mùi cơ thể (Tên Tiếng Anh: Body odour)

Thông tin Y khoa: Mùi cơ thể (Tên Tiếng Anh: Body odour)

Mùi gây ra do mồ hôi trên mặt da.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Nhọt (Tên Tiếng Anh: Boil)

Thông tin Y khoa: Nhọt (Tên Tiếng Anh: Boil)

Vùng da bị viêm chứa đầy mủ, thường là nang lông bị nhiễm trùng.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Đỏ mặt (Tên Tiếng Anh: Blushing)

Thông tin Y khoa: Đỏ mặt (Tên Tiếng Anh: Blushing)

Hơi đỏ mặt và đôi khi cả cổ có nguyên nhân do giãn các mạch máu nằm gần bề mặt da.

Da liễu  -