Thông tin Y khoa: Nhọt (Tên Tiếng Anh: Boil)

Vùng da bị viêm chứa đầy mủ, thường là nang lông bị nhiễm trùng.

Vị trí hay gặp nhất là vùng gáy, vùng da ẩm như nách và bẹn. Dạng nặng hơn và lan rộng hơn có nguyên nhân hay gặp nhất là do tụ cầu. Một số người mang loại vi khuẩn này ở mãi và các vị trí khác, nhưng thường nguồn gốc của nhiễm trùng chưa rõ.

Triệu chứng

Nhọt bắt đầu bằng nốt đỏ đau. Khi chứa đầy mủ thì trở nên tròn và có đầu màu hơi vàng. Có thể gặp nhọt tái phát ở những người bị đái tháo đường hoặc những tình trạng khác mà sức đề kháng chung của cơ thể với vi khuẩn giảm sút.

Điều trị

Không làm vỡ nhọt vì gây lây lan nhiễm trùng. Chườm nóng làm giảm khó chịu. Nếu nhọt lớn và đau, hỏi bác sĩ. Bác sĩ kê đơn thuốc kháng sinh hoặc chích nhọt bằng kim vô trùng để dẫn lưu mủ. Đôi khi nhọt lớn cần rạch bằng dao mổ dưới gây tê tại chỗ.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mắt thâm tím (Tên Tiếng Anh: Black eye)

Thông tin Y khoa: Mắt thâm tím (Tên Tiếng Anh: Black eye)

Vết thâm tím xuất hiện ở phần da xung quanh mắt, thường do chấn thương.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Mụn đầu đen (Tên Tiếng Anh: Blackhead)

Thông tin Y khoa: Mụn đầu đen (Tên Tiếng Anh: Blackhead)

Đầu nửa cứng, có màu đen do nút chất nhờn tạo thành chặn lối ra của tuyến bã nhờn ở da.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Bọng nước (Tên Tiếng Anh: Blister)

Thông tin Y khoa: Bọng nước (Tên Tiếng Anh: Blister)

Tích tụ dịch dưới lớp ngoài của da tạo thành vùng nhô lên hình tròn hoặc hình bầu dục dưới dạng những bọng nước to (lớn hơn 1cm) hoặc mụn nước.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Mùi cơ thể (Tên Tiếng Anh: Body odour)

Thông tin Y khoa: Mùi cơ thể (Tên Tiếng Anh: Body odour)

Mùi gây ra do mồ hôi trên mặt da.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Đỏ mặt (Tên Tiếng Anh: Blushing)

Thông tin Y khoa: Đỏ mặt (Tên Tiếng Anh: Blushing)

Hơi đỏ mặt và đôi khi cả cổ có nguyên nhân do giãn các mạch máu nằm gần bề mặt da.

Da liễu  -