Thông tin Y khoa: Nang xương (Tên Tiếng Anh: Bone cyst)

Hốc bất thường trong xương, thường chứa đầy dịch. Thường phát triển ở một đầu của xương dài.

Sự xuất hiện của nang xương thường được phát hiện sau khi có gãy, rạn xương ở vị trí nang.

Phẫu thuật nhẹ bao gồm cạo và lấp đầy nang xương bằng các mảnh xương thường điều trị được tình trạng này.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Xương giòn (Tên Tiếng Anh: Brittle bone)

Thông tin Y khoa: Xương giòn (Tên Tiếng Anh: Brittle bone)

Mức độ dễ gãy của xương có xu hướng tăng lên.

Xương khớp  - 
Thông tin Y khoa: Ung thư xương (Tên tiếng Anh: Bone cancer)

Thông tin Y khoa: Ung thư xương (Tên tiếng Anh: Bone cancer)

Ung thư xương có thể bắt nguồn từ xương (nguyên phát) hoặc thường gặp hơn, do di căn của ung thư từ nơi khác (ung thư xương thứ phát). Mô ung thư xương gây đau, sưng, làm xương dễ gãy hơn (dù không do chấn thương).

Xương khớp  - 
Thông tin Y khoa: Ghép xương (Tên Tiếng Anh: Bone graft)

Thông tin Y khoa: Ghép xương (Tên Tiếng Anh: Bone graft)

Phẫu thuật trong đó một mẩu nhỏ xương được lấy từ một phần cơ thể để hiệu chỉnh xương bị tổn thương ở phần khác. Ghép xương là gắn với xương có khuyết tật và cung cấp protein kích thích phát triển xương.

Xương khớp  - 
Thông tin Y khoa: Ghép tủy xương (Tên Tiếng Anh: Bone marrow transplant)

Thông tin Y khoa: Ghép tủy xương (Tên Tiếng Anh: Bone marrow transplant)

Kỹ thuật dùng tủy xương bình thường để thay thế tủy bị thiếu hoặc tủy bị bệnh ác tính.

Xương khớp  - 
Thông tin Y khoa: Bướu xương (Tên Tiếng Anh: Bone tumour)

Thông tin Y khoa: Bướu xương (Tên Tiếng Anh: Bone tumour)

U ở trong xương.

Xương khớp  -