Thông tin Y khoa: Ghép xương (Tên Tiếng Anh: Bone graft)

Phẫu thuật trong đó một mẩu nhỏ xương được lấy từ một phần cơ thể để hiệu chỉnh xương bị tổn thương ở phần khác. Ghép xương là gắn với xương có khuyết tật và cung cấp protein kích thích phát triển xương.

Mặc dù mảnh xương ghép cuối cùng sẽ chết nhưng nó có tác dụng như một cái giàn để xương mới phát triển.

Lý do thực hiện

Ghép xương có 4 công dụng chính là để tạo điều kiện xương gãy liền lại, phục hồi xương mất do chấn thương, thay thế xương được lấy bỏ bằng phẫu thuật do bệnh và để tạo một cái móc kết nối các xương bị bệnh hoặc khớp mất ổn định. Ghép xương cũng được dùng trong phẫu thuật thẩm mỹ để cải thiện hình dạng của khuôn mặt và hộp sọ.

Cách thực hiện

Xương dùng để lấy mảnh ghép được bộc lộ và lấy đi một phần. Các vị trí hay lấy mảnh xương bị ghép là cánh chậu (chứa lượng lớn xương xốp ở bên trong đặc biệt có ích cho ghép) và các xương sườn cho các xương cong và xương trụ tạo cái móc xương tuyệt vời.

Xương cần điều trị được bộc lộ và mảnh xương ghép được gắn với xương bệnh bằng chỉ khâu hay dây.

Sau đó bó bột để giữ mảnh ghép đúng vị trí.

Thời gian hồi phục

Bầm tím và đau ở vị trí lấy mảnh ghép sẽ hết trong vòng 1 hoặc 2 tuần, và chỉ có sẹo lớn khi lấy xương ở cánh chậu. Chụp X quang để kiểm tra liền xương, thường xảy ra sau khoảng 6 tuần.

Hầu hết phẫu thuật ghép xương thành công cho phép hình thành xương mới khỏe mạnh và hiệu quả như xương cũ.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Xương giòn (Tên Tiếng Anh: Brittle bone)

Thông tin Y khoa: Xương giòn (Tên Tiếng Anh: Brittle bone)

Mức độ dễ gãy của xương có xu hướng tăng lên.

Xương khớp  - 
Thông tin Y khoa: Ung thư xương (Tên tiếng Anh: Bone cancer)

Thông tin Y khoa: Ung thư xương (Tên tiếng Anh: Bone cancer)

Ung thư xương có thể bắt nguồn từ xương (nguyên phát) hoặc thường gặp hơn, do di căn của ung thư từ nơi khác (ung thư xương thứ phát). Mô ung thư xương gây đau, sưng, làm xương dễ gãy hơn (dù không do chấn thương).

Xương khớp  - 
Thông tin Y khoa: Nang xương (Tên Tiếng Anh: Bone cyst)

Thông tin Y khoa: Nang xương (Tên Tiếng Anh: Bone cyst)

Hốc bất thường trong xương, thường chứa đầy dịch. Thường phát triển ở một đầu của xương dài.

Xương khớp  - 
Thông tin Y khoa: Ghép tủy xương (Tên Tiếng Anh: Bone marrow transplant)

Thông tin Y khoa: Ghép tủy xương (Tên Tiếng Anh: Bone marrow transplant)

Kỹ thuật dùng tủy xương bình thường để thay thế tủy bị thiếu hoặc tủy bị bệnh ác tính.

Xương khớp  - 
Thông tin Y khoa: Bướu xương (Tên Tiếng Anh: Bone tumour)

Thông tin Y khoa: Bướu xương (Tên Tiếng Anh: Bone tumour)

U ở trong xương.

Xương khớp  -