Thông tin Y khoa: Điện đông (Tên Tiếng Anh: Electrocoagulation)

Dùng dòng điện cao tần để hàn gắn các mạch máu bằng nhiệt, do vậy, cẩm được chảy máu.

Có thể dùng điện đông trong khi tiến hành mọi dạng phẫu thuật để đóng các mạch máu mới bị cắt hoặc phá các nơvi hình nhện, cũng như các thể bất thường của mạch máu và để cầm chảy máu cam. Dòng điện được áp vào thông qua một kim mảnh. Trong phẫu thuật có thể được truyền qua một con dao, giúp phẫu thuật viên tạo được những vết rạch không chảy máu.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Đo điện tim (Tên Tiếng Anh: Electrocardiography)

Thông tin Y khoa: Đo điện tim (Tên Tiếng Anh: Electrocardiography)

Từ điển Y khoa  -  1 tuần trước
Thông tin Y khoa: Điều trị bằng sốc điện (Tên Tiếng Anh: Electric shock treatment)

Thông tin Y khoa: Điều trị bằng sốc điện (Tên Tiếng Anh: Electric shock treatment)

Từ điển Y khoa  -  1 tuần trước
Thông tin Y khoa: Chấn thương do điện (Tên Tiếng Anh: Electrical injury)

Thông tin Y khoa: Chấn thương do điện (Tên Tiếng Anh: Electrical injury)

Là sự tổn thương của các tổ chức do sự truyền dòng điện qua cơ thể và sự tỏa nhiệt kèm theo đó.

Từ điển Y khoa  -  1 tuần trước
Thông tin Y khoa: Chọn lựa, theo lịch (Tên Tiếng Anh: Elective)

Thông tin Y khoa: Chọn lựa, theo lịch (Tên Tiếng Anh: Elective)

Là một thuật ngữ dùng để mô tả một thủ thuật, thường là một cuộc phẫu thuật, không phải là cấp bách, có thể tiến hành vào một thời gian lựa chọn.

Từ điển Y khoa  -  1 tuần trước
Thông tin Y khoa: Chăm sóc người cao tuổi (Tên Tiếng Anh: Elderly, care of the)

Thông tin Y khoa: Chăm sóc người cao tuổi (Tên Tiếng Anh: Elderly, care of the)

Khi người ta già đi, dễ bị nhiều rồi loạn thể chất, dễ có khả năng phải chịu cảnh cô đơn, biệt lập.

Từ điển Y khoa  -  1 tuần trước