Thông tin Y khoa: Ráy tai (Tên Tiếng Anh: Earwax)

Là một chất tiết màu vàng hoặc nâu, còn gọi là cerumen, do các tuyến trong ống tai ngoài tiết ra.

Ở đa số người, ráy tai chỉ được sản ra với lượng nhỏ, được tự động tiết ra, không gây phiền toái gì. Ở một số người khác, ráy tai tạo nhiều đến mức độ thường xuyên gây tắc ống tai.

Ráy tai tạo thành quá mức có thể gây ra cảm giác bị bít tai, nếu ống tai bị tắc hoàn toàn, gây điếc một phần. Các triệu chứng này càng trở nên xấu hơn nếu có nước vào tai làm cho ráy tai bị trương lên. Tắc kéo dài cũng có thể làm viêm da ống tai, gây kích thích ống tai.

Xử trí

Ráy tai gây tắc hay kích thích ống tai phải do bác sĩ lấy ra. Có thể lấy ráy tai bằng cái tăm hình vành khuyên, một móc vuông góc, một cái kẹp, một đồ chuyên dùng. Nếu ráy tai quá mềm, không làm như trên được, có thể làm mềm tiếp bằng dầu, rồi dùng bơm tiêm chứa nước ấm xối vào cho chảy ra (xem Syringing of ear - Xối tai hằng bơm tiêm). Nếu màng nhĩ có khả năng bị thủng, thay cho xối bằng bơm tiêm, bác sĩ sẽ cho hút.

Đôi khi thầy thuốc cũng khuyên bệnh nhân nên làm mềm ráy tai của mình bằng dầu ôliu, hoặc dầu hạnh nhân ấm hoặc bằng một chế phẩm có sẵn. Không nên dùng tăm bông bởi lẽ dễ đẩy ráy tai vào sâu hơn trong ống tai.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

'Thông tin Y khoa: Phẫu thuật tai - mũi - họng (Tên Tiếng Anh: Ear, nose, and throat surgery) '

"Thông tin Y khoa: Phẫu thuật tai - mũi - họng (Tên Tiếng Anh: Ear, nose, and throat surgery) "

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Khám tai (Tên Tiếng Anh: Ear, examination of)

Thông tin Y khoa: Khám tai (Tên Tiếng Anh: Ear, examination of)

Từ điển Y khoa  - 
Bác sĩ sẽ khám tai để tìm các nguyên nhân của các triệu chứng sau: đau tai, chảy dịch tai (xem Ear, discharge of - Chảy dịch tai), giảm thính lực, cảm giác cộm trong tai, mất thăng bằng, ù tai hoặc các hạch bạch huyết bị sưng, sờ vào thấy đau (xem Glands, swollen - Sưng hạch) nằm ở các vùng dưới hoặc trước tai.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Tình trạng thường gặp, vô hại, gây khó chịu trong đó những mảnh da chết sốt lại trên đầu, thường có dạng những mảnh nhỏ màu trắng đọng lại trên tóc và ở cổ áo, vai và quần áo.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Khuynh hướng hay xảy ra các cơn co giật tái phát hay sự suy biến nhất thời về một hoặc vài chức năng của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Nhiễm trùng hiếm gặp nhưng rất nặng, đôi khi gây tử vong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Nắp sụn nằm sau lưỡi và phía trước lỗ vào thanh quản.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Một phương pháp làm giảm đau, thuốc tê được tiêm vào khoang ngoài màng cứng (khoang quanh các màng bao quanh tủy sống) ở phần giữa hoặc phần dưới lưng làm tê các dây thần kinh chi phối ngực và nửa thân dưới.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Viêm cấp tính tinh hoàn và mào tinh (ống cuộn khúc dẫn tinh trùng ra khỏi tinh hoàn).

Từ điển Y khoa  -