Ngô Gia Hy | 26/03/2025
Liên hệ

Thông tin Y khoa: Dị vật trong tai (Tên Tiếng Anh: Ear, foreign body in)

Ống tai ngoài là nơi thường hay bị các vật lạ vào.

Trẻ em, thường cho các vật nhỏ như hạt cườm, hạt đậu hoặc các viên đá vào tai chơi. Các loại côn trùng cũng có thể bay, bò, chui vào tai.

Xử trí

Các vật nhỏ. Bất luận trường hợp nào cũng phải được bác sĩ lấy các vật lạ ra. Trong bất cứ tình huống nào cũng không được lấy các vật đó ra bằng cách ngoáy tăm bông, cặp tóc hoặc các vật tương tự. Những cố gắng đó thường làm cho vật lạ chui sâu hơn vào ống tai.

Bác sĩ sẽ dùng bơm tiêm hút từ tai hoặc gắp vật lạ ra bằng kẹp có răng nhỏ (panh). Có thể cần phải gây mê trong một thời gian ngắn nếu vật lạ bị mắc kẹt. Các vật lạ hữu cơ, ví dụ như hạt đậu trương lên do dịch tiết thấm ướt.

Côn trùng. Đôi khi có thể lấy côn trùng ra khỏi tai bằng cách bảo nạn nhân nghiêng đầu, để phía tổn thương hướng lên trên, rót dầu ôliu hoặc nước ấm vào tai.

Nếu không có kết quả, bác sĩ phải dùng bơm tiêm để hút từ tai ra sau khi đã giết côn trùng bằng chloroform hoặc làm nó chết ngạt bằng dầu. Côn trùng không có khả năng xâm nhập vào não. Xem phụ lục trang 1181.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Đau tai (Tên Tiếng Anh: Earache)

Thông tin Y khoa: Đau tai (Tên Tiếng Anh: Earache)

Từ điển Y khoa  - 
Đau ở tai, có thể bắt nguồn ở chính tai, hoặc do một rối loạn của cấu trúc cận kề.
Thông tin Y khoa: Tai (Tên Tiếng Anh: Ear)

Thông tin Y khoa: Tai (Tên Tiếng Anh: Ear)

Từ điển Y khoa  - 
Là cơ quan thính giác và thăng bằng.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Tình trạng thường gặp, vô hại, gây khó chịu trong đó những mảnh da chết sốt lại trên đầu, thường có dạng những mảnh nhỏ màu trắng đọng lại trên tóc và ở cổ áo, vai và quần áo.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Khuynh hướng hay xảy ra các cơn co giật tái phát hay sự suy biến nhất thời về một hoặc vài chức năng của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Nhiễm trùng hiếm gặp nhưng rất nặng, đôi khi gây tử vong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Nắp sụn nằm sau lưỡi và phía trước lỗ vào thanh quản.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Một phương pháp làm giảm đau, thuốc tê được tiêm vào khoang ngoài màng cứng (khoang quanh các màng bao quanh tủy sống) ở phần giữa hoặc phần dưới lưng làm tê các dây thần kinh chi phối ngực và nửa thân dưới.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Viêm cấp tính tinh hoàn và mào tinh (ống cuộn khúc dẫn tinh trùng ra khỏi tinh hoàn).

Từ điển Y khoa  -