Thông tin Y khoa: Chụp X quang đường dẫn mật (Tên Tiếng Anh: Cholangiography)

Một thủ thuật cho phép nhìn thấy ống mật trên phim X quang sau khi làm đầy ống bằng chất cản quang.

Lý do

Chụp X quang đường dẫn mật được tiến hành khi một người đã cắt bỏ túi mật bị nghi ngờ có sỏi ống mật. Sỏi ống mật giống sỏi túi mật nhưng được tạo thành trong ống mật thay vì trong túi mật. Chụp X quang đường dẫn mật thường được tiến hành sau siêu âm nếu như không xác định được sự có mặt của sỏi. Chụp X quang đường dẫn mật cũng được sử dụng trong cắt bỏ túi mật để đảm bảo rằng không có sỏi còn lại trong ống mật. Chụp X quang đường mật cũng rất có giá trị trong việc chẩn đoán hẹp hoặc u ống mật.

Cách tiến hành

Chất cản quang được tiêm từ từ vào tĩnh mạch, gan sẽ bài tiết chúng vào ống mật trong khoảng vài giờ sau. Có thể có được hình ảnh tốt hơn bằng cách tiêm trực tiếp chất cản quang vào ống mật. Việc này có thể được thông qua nội soi được đưa vào ống mật thông qua miệng, dạ dày và tá tràng (xem ERCP), hoặc thông qua một chiếc kim mảnh, đủ dài đi qua bụng vào gan.

Một khi ống mật đã được làm đầy, tiến hành chụp và từ đó có thể phát hiện sỏi.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Ung thư đường dẫn mật (Tên Tiếng Anh: Cholangiocarcinoma)

Thông tin Y khoa: Ung thư đường dẫn mật (Tên Tiếng Anh: Cholangiocarcinoma)

Từ điển Y khoa  - 
Một loại u ác tính ở một trong số ống mật, ống này đưa mật từ gan và túi mật tới ruột non.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -