Thông tin Y khoa: Vô niệu (Tên Tiếng Anh: Anuria)

Hoàn toàn không có nước tiểu, thường là dấu hiệu của một vấn đề nghiêm trọng ở đường niệu vì nước tiểu vẫn được tạo ra ngay cả khi người đó mất nước nhiều.

Vô niệu có thể do chức năng thận giảm nghiêm trọng, nhưng nguyên nhân thường gặp hơn là tắc nghẽn hoàn toàn đường lưu thông nước tiểu do, ví dụ, tuyến tiền liệt phình to, u bàng quang hoặc do sỏi.

Mất khả năng sản sinh nước tiểu bởi thận có thể do mất oxy do giảm lưu thông máu qua thận, như xảy ra trong sốc, hoặc do tổn hại nghiêm trọng có nguyên nhân do bệnh như viêm tiểu cầu thận.

Vô niệu cần được thăm khám khẩn cấp nhằm xác định nguyên nhân, từ đó có thể tiến hành điều trị, như loại bỏ tắc nghẽn. Nếu không điều trị, vô niệu dẫn đến chứng tăng urê huyết (có quá nhiều urê và các chất thải trong máu) và tử vong.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Rối loạn mang (Tên Tiếng Anh:Branchial disorders )

Thông tin Y khoa: Rối loạn mang (Tên Tiếng Anh:Branchial disorders )

Một nhóm các rối loạn do sự phát triển bất thường của cung mang ở phôi.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)

Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)

Khối u phát triển từ niêm mạc bàng quang.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Rối loạn chảy máu (Tên Tiếng Anh: Bleeding disorders)

Thông tin Y khoa: Rối loạn chảy máu (Tên Tiếng Anh: Bleeding disorders)

Một nhóm các tình trạng có đặc điểm chảy máu mà không có chấn thương hoặc chảy máu nhiều, kéo dài bất thường sau chấn thương.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Nhiễm độc máu (Tên Tiếng Anh: Blood poisoning)

Thông tin Y khoa: Nhiễm độc máu (Tên Tiếng Anh: Blood poisoning)

Tên thường dùng của nhiễm khuẩn huyết cùng với nhiễm độc máu.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Tắc ống mật (Tên Tiếng Anh: Bile duct obstruction)

Thông tin Y khoa: Tắc ống mật (Tên Tiếng Anh: Bile duct obstruction)

Sự tắc nghẽn hoặc co thắt bất cứ ống nào mang mật đi từ gan đến túi mật và sau đó đến tá tràng.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Tịt ống mật (Tên Tiếng Anh: Biliary atresia)

Thông tin Y khoa: Tịt ống mật (Tên Tiếng Anh: Biliary atresia)

Một rối loạn hiếm thấy, có từ khi sinh, trong đó các ống mật, phía trong hoặc phía ngoài gan, không có khả năng phát triển bình thường hoặc đã phát triển bất thường. Kết quả là mật không thể chảy qua ống đến tá tràng và bị mắc lại trong gan. Trừ khi được điều trị, có thế bị xơ gan mật thứ phát.

Nội nội tổng hợp  -