Thông tin Y khoa: Núm răng (Tên Tiếng Anh: Cusp, dental)

Một chỗ nhô ra trên mặt nhai, cắn của răng (xem Teeth - Răng).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Loét Curling (Tên Tiếng Anh: Curling's ulcer)

Thông tin Y khoa: Loét Curling (Tên Tiếng Anh: Curling's ulcer)

Một loại loét do stress (sự phá vỡ lớp lót dạ dày hoặc tá tràng do chấn thương nặng, nhiễm trùng hoặc sốc) đặc biệt xảy ra ở những người bị bỏng da nặng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hội chứng Cushing (Tên Tiếng Anh: Cushing's syndrome)

Thông tin Y khoa: Hội chứng Cushing (Tên Tiếng Anh: Cushing's syndrome)

Rối loạn hormon có nguyên nhân do nồng độ hormon corticosteroid cao bất thường trong máu.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Phương pháp chữa bệnh, chữa khỏi (Tên Tiếng Anh: Cure)

Thông tin Y khoa: Phương pháp chữa bệnh, chữa khỏi (Tên Tiếng Anh: Cure)

Điều trị thành công; vì vậy, hồi phục sức khỏe bình thường sau khi bị bệnh.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cura (Tên Tiếng Anh: Curare)

Thông tin Y khoa: Cura (Tên Tiếng Anh: Curare)

Được chiết từ vỏ cây và nước ép của nhiều cây khác nhau, được sử dụng trong nhiều thế kỷ bởi người da đỏ Nam Mỹ như một loại chất độc tẩm lên đầu mũi tên.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Giác (Tên Tiếng Anh: Cupping)

Thông tin Y khoa: Giác (Tên Tiếng Anh: Cupping)

Một phương pháp điều trị cổ điển dùng để hút máu lên mặt da.

Từ điển Y khoa  -