Thông tin Y khoa: Cắt bao quy đầu (Tên Tiếng Anh: Circumcision)

Cắt bao quy đầu của dương vật. Cắt bao quy đầu có thể được tiến hành ở trẻ mới sinh vì lý do tín ngưỡng. Nó cũng có thể tiến hành trên trẻ em và người lớn.

Lý do tiến hành

Được tiến hành ở một số quốc gia vì lý do vệ sinh, nhưng tại Liên hiệp Anh, các bác sĩ thường không tiến hành với những trẻ khỏe mạnh, khoảng ít hơn 10% trẻ em ở lứa tuổi từ 13-19 tại Liên hiệp Anh phải cắt bao quy đầu.

Lý do y học cho việc cắt bao quy đầu bao gồm khít bao quy đầu (xem Phimosis-Hẹp bao quy đầu) hoặc viêm bao quy đầu. Bao quy đầu cũng có thể bị cắt bỏ nếu hẹp và đau trong khi giao hợp, hoặc nghẹt bao quy đầu.

Cách tiến hành

Với trẻ mới sinh, cắt bao quy đầu có thể tiến hành bằng cách gây tê tại chỗ; với trẻ lớn hơn hoặc người lớn, gây mê toàn thân.

Cắt bỏ gồm cắt lớp trong và ngoài của bao quy đầu và khâu vết cắt. Thường không phải băng. Bệnh nhân có thể về nhà ngay hôm cắt bao quy đầu.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -