Thông tin Y khoa: Mạn tính, kinh niên (Tên Tiếng Anh: Chronic)

Một thuật ngữ miêu tả sự rối loạn hoặc một tập hợp các triệu chứng kéo dài trong khoảng thời gian dài. Với một số rối loạn, như viêm gan mạn tính hoạt động khoảng thời gian có thể là 6 tháng hoặc lâu hơn.

Rối loạn mạn tính thường trái với rối loạn cấp tính (khởi phát đột ngột và diễn ra trong khoảng thời gian ngắn).

Thêm nữa, sự khác nhau giữa hai thuật ngữ, thuật ngữ cấp tính nói đến sự có mặt của các triệu chứng như sốt cao, đau dữ dội, hoặc ngạt thở, với những thay đổi nhanh chóng trong tình trạng bệnh theo ngày. Ngược lại, bệnh nhân bị bệnh mạn tính thường có ít thay đổi triệu chứng từ ngày này qua ngày khác.

Người mắc bệnh mạn tính có thể trải qua những đợt bệnh cấp tính. Cũng như vậy, những người mắc bệnh cấp tính như đột quỵ, hoặc bị thương trong một tai nạn, có thể bị tàn tật trong khoảng thời gian dài, nhưng tình trạng của họ không phải là mạn tính. Bệnh mạn tính là một quá trình bệnh liên tục và ngày càng xấu đi (đôi khi còn tùy thuộc vào điều trị).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -