Thông tin Y khoa: Thiếu oxy mô (Tên Tiếng Anh: Anoxia)

Thuật ngữ y học có nghĩa đen là không có hoàn toàn oxy trong mô cơ thể - ví dụ não hoặc cơ. Thiếu oxy mô phá vỡ quá trình chuyển hóa tế bào và các tế bào chết trong vòng vài phút.

Thiếu oxy trong mô rất hiếm thấy, xảy ra trong khi ngừng hoặc ngạt tim phổi; ngược lại, giảm oxy mô (giảm oxy cung cấp cho mô) là một vấn đề thường gặp.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Giãn phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiectasis)

Thông tin Y khoa: Giãn phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchiectasis)

Rối loạn phổi trong đó một trong hai phế quản bị biến dạng và giãn với niêm mạc bị tổn hại.

Hô hấp  - 
Thông tin Y khoa: Thở hổn hển (Tên Tiếng Anh: Breathlessness)

Thông tin Y khoa: Thở hổn hển (Tên Tiếng Anh: Breathlessness)

Thở gấp, nông nhằm cung cấp cho cơ thể đầy đủ oxy.

Hô hấp  - 
Thông tin Y khoa: Khó thở (Tên Tiếng Anh: Breathing difficulty)

Thông tin Y khoa: Khó thở (Tên Tiếng Anh: Breathing difficulty)

Cảm giác mệt mỏi khó chịu xuất hiện khi thở kèm theo sự thay đổi tần số và độ sâu của quá trình hô hấp.

Hô hấp  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh bụi mã mía (Tên Tiếng Anh: Bagassosis)

Thông tin Y khoa: Bệnh bụi mã mía (Tên Tiếng Anh: Bagassosis)

Một bệnh nghề nghiệp ảnh hưởng tới phổi của những công nhân tiếp xúc với bã mía mốc.

Hô hấp  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh ngộ độc berylli (Tên Tiếng Anh: Berylliosis)

Thông tin Y khoa: Bệnh ngộ độc berylli (Tên Tiếng Anh: Berylliosis)

Một bệnh nghề nghiệp có nguyên nhân do hít phải bụi hoặc khói có chứa berylli

Hô hấp  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh nấm Apergyllus (Tên Tiếng Anh: Aspergillosis)

Thông tin Y khoa: Bệnh nấm Apergyllus (Tên Tiếng Anh: Aspergillosis)

Bệnh viêm nhiễm có nguyên nhân do nấm Aspergillus, nấm này phát triển ở những thực vật thối rữa; các bào tử nấm có trong không khí quanh năm.

Hô hấp  -