Thông tin Y khoa: Sự xuống thai (tự nhiên) sự lọt thai (Tên Tiếng Anh: Engagement)

Sự xuống thấp của đầu thai nhi lọt vào khung chậu của người mẹ.

Khi người phụ nữ có thai lần đầu, đầu thai nhi lọt thường xảy ra vào tuần thứ 37. Ở các lần chửa sau, điều này có thể không xảy ra trước lúc bắt đầu chuyển dạ. Hãn hữu, sự xuống thai có thể không xảy ra được, ví dụ như, nếu vị trí của thai trong tử cung không bình thường, đầu của thai quá to so với khung chậu của mẹ, hoặc nếu bị rau tiền đạo (vị trí bất thường của rau thai chắn ngang ổ tử cung).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Đẻ ngôi ngược (Tên Tiếng Anh: Breech delivery)

Thông tin Y khoa: Đẻ ngôi ngược (Tên Tiếng Anh: Breech delivery)

Sản phụ khoa  - 
Ca đẻ trong đó mông đứa bé ra trước chứ không phải đầu.
Thông tin Y khoa: Chấn thương sinh đẻ 
(Tên Tiếng Anh: Birth injury)

Thông tin Y khoa: Chấn thương sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Birth injury)

Sản phụ khoa  - 
Tổn hại mắc phải khi sinh đẻ.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Nhu cầu năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy requirements)

Thông tin Y khoa: Nhu cầu năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy requirements)

Lượng năng lượng mà một con người cần cho chuyển hóa tế bào, hoạt động cơ bắp và tăng trưởng. Năng lượng này được cung cấp bởi sự phân hủy các carbohydrat, chất béo và protein trong thức ăn và các chất dinh dưỡng dự trữ trong gan, cơ và các mô mỡ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cắt bỏ nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrial ablation)

Thông tin Y khoa: Cắt bỏ nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrial ablation)

Là một cách điều trị rong kinh (mất máu nhiều do hành kinh dai đẳng), trong đó, nội mạc tử cung được cắt bỏ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Danazol (Tên Tiếng Anh: Danazol)

Thông tin Y khoa: Danazol (Tên Tiếng Anh: Danazol)

Một loại thuốc được dùng để điều trị bệnh lạc nội mạc tử cung (một tình trạng trong đó các mẫu mô bình thường lót tử cung xuất hiện ở những nơi khác trong vùng chậu), bệnh xơ nang vú (vú nhạy cảm đau và lổn nhổn, trầm trọng hơn trước khi có kinh), và chứng đa kinh.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)

Thông tin Y khoa: Năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy)

Khả năng tạo ra công hoặc tạo ra một thay đổi vật lý.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)

Thông tin Y khoa: Thụt tháo (Tên Tiếng Anh: Enema)

Thủ thuật trong đó dịch lỏng được truyền vào trực tràng qua một ống luồn vào hậu môn.

Từ điển Y khoa  -