Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Dấu hiệu kinh điển của tử vong là chấm dứt vĩnh viễn hoạt động của tim và phổi trong đa số trường hợp, vẫn là tiêu chuẩn để bác sĩ chẩn đoán và xác nhận tử vong.

Tuy nhiên, trong những năm 1960, kỹ thuật y học đã phát triển đến giai đoạn những thiết bị nhân tạo duy trì hô hấp và nhịp tim có thể sử dụng trong những trường hợp phổi và tim có khả năng ngừng hoạt động do tổn hại não.

Điều này dẫn đến sự định nghĩa lại khái niệm tử vong và sự phát triển các tiêu chuẩn để chẩn đoán chết não. Chết não được định nghĩa là sự chấm dứt không thể thay đổi của tất cả các hoạt động não, bao gồm thân não.

Vì vậy, ngày nay một người có thể được gọi là chết theo luật pháp nếu có sự chấm dứt hoàn toàn, không thể thay đổi đối với các hoạt động tuần hoàn và hô hấp hoặc được chứng minh là chết não.

Chẩn đoán tử vong

Sự xác định tử vong được xem là một chẩn đoán y học. Để chẩn đoán tử vong trong những trường hợp thông thường, khi không dùng máy thở, dựa vào sự không có hô hấp tự nhiên, không có nhịp tim, đồng tử giãn và không phản ứng với ánh sáng.

Tiêu chuẩn để chẩn đoán chết não dựa vào việc xác định sự chấm dứt không thể thay đổi đối với hoạt động của não. Phải có những dấu hiệu rõ ràng về sự tổn hại không thể thay đổi đối với não; hôn mê sâu liên tục; không có cố gắng thở khi đặt máy thở; và không có hoạt động của thân não (ví dụ đồng tử không phản ứng đối với ánh sáng, không nhăn mặt khi có các tác nhân gây đau, và không chớp mặt khi chạm vào mắt). Những tiêu chuẩn này có thể không đúng nếu bệnh nhân bị nhiễm độc, hoặc bị sốc (xem thêm Death, sudden - Đột tử; Mortality - Tử vong).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Mơ mộng (Tên Tiếng Anh: Daydreaming)

Thông tin Y khoa: Mơ mộng (Tên Tiếng Anh: Daydreaming)

Sự gợi lại những hình ảnh dễ thương hoặc kích thích hoặc trạng thái tinh thần của một người trong những giờ thức giấc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Mất calci ở răng (Tên Tiếng Anh: Decaleification, dental)

Thông tin Y khoa: Mất calci ở răng (Tên Tiếng Anh: Decaleification, dental)

Sự phân rã của các chất khoáng ở răng. Mất calci ở răng là giai đoạn đầu tiên của sâu răng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Tình trạng thường gặp, vô hại, gây khó chịu trong đó những mảnh da chết sốt lại trên đầu, thường có dạng những mảnh nhỏ màu trắng đọng lại trên tóc và ở cổ áo, vai và quần áo.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Khuynh hướng hay xảy ra các cơn co giật tái phát hay sự suy biến nhất thời về một hoặc vài chức năng của não.

Từ điển Y khoa  -