Thông tin Y khoa: Calcitonin (Tên Tiếng Anh: Calcitonin)

Một loại hormon được sản sinh bởi tuyến giáp. Calcitonin giúp kiểm soát hàm lượng calci trong máu bằng cách làm chậm tốc độ calci bị mất từ xương.

Lý do sử dụng

Một loại calcitonin tổng hợp được dùng để điều trị bệnh Paget, trong đó xương phát triển một cách bất thường và bị biến dạng, gây đau và làm tăng nguy cơ gãy xương. Nếu tiêm vào cơ thể, calcitonin làm dừng quá trình tạo thành xương bất thường trong khoảng một tuần và có thể giảm đau trong vòng vài tháng.

Calcitonin cũng được dùng để điều trị tăng calci huyết có nguyên nhân do sự hoạt động quá mức của tuyến cận giáp hoặc do ung thư xương. Calcitonin giúp giảm buồn nôn và nôn do tăng calci huyết bằng cách giảm bớt lượng calci. Calcitonin có thể được kê đơn dưới dạng thuốc tiêm kết hợp với thuốc corticosteroid do thuốc này cũng làm giảm lượng calci trong máu.

Những tác dụng phụ có thể

Calcitonin thường không gây tác dụng phụ. Những phản ứng dạ dày - ruột như nôn và buồn nôn, ỉa chảy thường giảm bớt nếu tiếp tục sử dụng.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -