Thông tin Y khoa: Soi bàng quang (Tên Tiếng Anh: Cystoscopy)

Kiểm tra niệu đạo và bàng quang bằng máy soi bàng quang (một thiết bị soi được đưa vào niệu đạo).

Các ống soi hiện đại có vỏ kim loại với các thấu kính có thể thay đổi được, cho phép quan sát được một cung trong khoảng từ 0° đến 120°.

Lý do tiến hành

Soi bàng quang có công dụng chẩn đoán và chữa bệnh. Công dụng chẩn đoán bao gồm việc kiểm tra xem có sỏi bàng quang, bướu bàng quang hay không, vị trí viêm nhiễm hoặc chảy máu, cũng như việc lấy mẫu nước tiểu từ niệu quản để kiểm tra sự có mặt có các tế bào viêm nhiễm hoặc bướu.

Cũng có thể đưa chất cản quang vào niệu quản thông qua ống soi bàng quang, cho phép chụp để xem xét vị trí tắc nghẽn. Thủ thuật này được gọi là Chụp X quang đường niệu ngược dòng (xem Urography - Chụp X quang đường niệu).

Nhiều bệnh niệu đạo và bằng quang có thể điều trị thông qua soi bằng quang. Ví dụ: bướu bàng quang có thể được cắt bỏ, phân tích dưới kính hiển vi, và điều trị băng thâu nhiệt hoặc laser; sỏi bàng quang hoặc niệu quản được tán hoặc lấy bỏ bằng kẹp; ống nhỏ có thể được đưa vào niệu quản để giảm tắc nghẽn.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Phép bàng quang kế (Tên Tiếng Anh: Cystometry)

Thông tin Y khoa: Phép bàng quang kế (Tên Tiếng Anh: Cystometry)

Từ điển Y khoa  - 
Các bước được tiến hành để có được các thông tin về sự hoạt động bình thường của bàng quang hoặc về các bất thường của các dây thần kinh chi phối bàng quang và các cơ bàng quang.
Thông tin Y khoa: Sa bàng quang (Tên Tiếng Anh: Cystocele)

Thông tin Y khoa: Sa bàng quang (Tên Tiếng Anh: Cystocele)

Từ điển Y khoa  - 
Một chỗ phình ở thành trước âm đạo được tạo thành do bàng quang ấn xuống các mô yếu ở thành âm đạo.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Tình trạng thường gặp, vô hại, gây khó chịu trong đó những mảnh da chết sốt lại trên đầu, thường có dạng những mảnh nhỏ màu trắng đọng lại trên tóc và ở cổ áo, vai và quần áo.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Khuynh hướng hay xảy ra các cơn co giật tái phát hay sự suy biến nhất thời về một hoặc vài chức năng của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Nhiễm trùng hiếm gặp nhưng rất nặng, đôi khi gây tử vong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Nắp sụn nằm sau lưỡi và phía trước lỗ vào thanh quản.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Một phương pháp làm giảm đau, thuốc tê được tiêm vào khoang ngoài màng cứng (khoang quanh các màng bao quanh tủy sống) ở phần giữa hoặc phần dưới lưng làm tê các dây thần kinh chi phối ngực và nửa thân dưới.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Viêm cấp tính tinh hoàn và mào tinh (ống cuộn khúc dẫn tinh trùng ra khỏi tinh hoàn).

Từ điển Y khoa  -