Thông tin Y khoa: Sợ ung thư (Tên Tiếng Anh: Cancerphobia)

Rất sợ sự phát triển của ung thư, không tương ứng với nguy cơ có thật, vì vậy cách sống và thái độ của người mắc bệnh biến đổi một cách đáng kể.

Người mắc bệnh sợ ung thư tin chắc rằng bất cứ triệu chứng nào (như những triệu chứng ngoài da, chứng táo bón hoặc khó nuốt) là những dấu hiệu của ung thư và đi tìm bác sĩ để có được những lời khuyên. Thay vì chú ý xét đoán chế độ ăn và phòng ngừa (như bỏ thuốc lá), người bệnh chấp nhận những thói quen cực đoan (ví dụ tránh các liên hệ với xã hội, thói quen ăn uống kỳ cục) đặc trưng của rối loạn ám ảnh - cưỡng chế. Liệu pháp tâm lý hoặc liệu pháp hành vi có thể có lợi.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Ung thư màng phổi: Nguyên nhân, chẩn đoán và cách điều trị

Ung thư màng phổi: Nguyên nhân, chẩn đoán và cách điều trị

Tài liệu Y học  - 
Ung thư màng phổi là bệnh lý ác tính xuất phát từ bề mặt biểu mô của khoang màng phổi, đây là bệnh tương đối hiếm gặp, theo thống kê GLOBOCAN 2018 trên thế giới có khoảng 30.443 trường hợp mắc ung thư trung biểu mô màng phổi, và khoảng 25.576 trường hợp tử vong.
6 cách để hạn chế nguy cơ bị ung thư đại trực tràng

6 cách để hạn chế nguy cơ bị ung thư đại trực tràng

Sự kiện Y Khoa  - 
Ung thư đại trực tràng là ung thư có tỷ lệ mắc và tỷ lệ tử vong cao thứ tư trên thế giới và tại Việt Nam sau ung thư gan, ung thư phổi và ung thư dạ dày. Theo thống kê, cứ 1/25 người có nguy cơ mắc ung thư đại tràng hoặc trực tràng tại Mỹ.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Phép đo lượng calo, phép đo nhiệt lượng (Tên Tiếng Anh: Calorimetry)

Thông tin Y khoa: Phép đo lượng calo, phép đo nhiệt lượng (Tên Tiếng Anh: Calorimetry)

Phương pháp đo hàm lượng calo (năng lượng) trong thực phẩm hoặc lượng năng lượng một người tiêu dùng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Calo (Tên Tiếng Anh: Calorie)

Thông tin Y khoa: Calo (Tên Tiếng Anh: Calorie)

Đơn vị đo năng lượng. Nói đúng ra, một calo là lượng năng lượng cần thiết để tăng nhiệt độ 1g nước lên một độ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Trắc nghiệm nhiệt (Tên Tiếng Anh: Caloric test)

Thông tin Y khoa: Trắc nghiệm nhiệt (Tên Tiếng Anh: Caloric test)

Một phương pháp kiểm tra xem người bị chóng mặt hoặc mất thính giác có bệnh mê lộ (một phần của tai trong) hay không.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Chai da (Tên Tiếng Anh: Callus, skin)

Thông tin Y khoa: Chai da (Tên Tiếng Anh: Callus, skin)

Một vùng da dày, có nguyên nhân do bị ma sát hoặc chịu áp lực thường xuyên hoặc trong khoảng thời gian dài.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Can xương (Tên Tiếng Anh: Callus bony)

Thông tin Y khoa: Can xương (Tên Tiếng Anh: Callus bony)

Sự phát triển lan tỏa của phần xương mềm mới tạo thành xung quanh chỗ gãy xương đang lành.

Từ điển Y khoa  -