Thông tin Y khoa: Phương pháp nước nhầy cổ tử cung (Tên Tiếng Anh: Cervical mucus method)

Một hình thức tránh thai dựa vào chu kỳ kiêng giao hợp theo sự thay đổi nước nhầy được tiết ra từ cổ tử cung phụ nữ.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Thiểu năng cổ tử cung (Tên Tiếng Anh: Cervical incompetence)

Thông tin Y khoa: Thiểu năng cổ tử cung (Tên Tiếng Anh: Cervical incompetence)

Từ điển Y khoa  - 
Tình trạng cổ tử cung yếu bất bình thường có thể gây sẩy thai liên tục.
Thông tin Y khoa: Xói mòn cổ tử cung, viêm lộ tuyến cổ tử cung (Tên Tiếng Anh: Cervical erosion)

Thông tin Y khoa: Xói mòn cổ tử cung, viêm lộ tuyến cổ tử cung (Tên Tiếng Anh: Cervical erosion)

Từ điển Y khoa  - 
Một tình trạng ảnh hưởng tới cổ tử cung, trong đó lớp tế bào đặc thù thường có ở màng trong của cổ tử cung xuất hiện ở bề mặt ngoài của nó - dường như cổ tử cung đã quay bề mặt trong ra ngoài. Các lớp tế bào chứa nhiều loại tế bào hạt và hình trụ.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Tình trạng thường gặp, vô hại, gây khó chịu trong đó những mảnh da chết sốt lại trên đầu, thường có dạng những mảnh nhỏ màu trắng đọng lại trên tóc và ở cổ áo, vai và quần áo.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Khuynh hướng hay xảy ra các cơn co giật tái phát hay sự suy biến nhất thời về một hoặc vài chức năng của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Nhiễm trùng hiếm gặp nhưng rất nặng, đôi khi gây tử vong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Nắp sụn nằm sau lưỡi và phía trước lỗ vào thanh quản.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Một phương pháp làm giảm đau, thuốc tê được tiêm vào khoang ngoài màng cứng (khoang quanh các màng bao quanh tủy sống) ở phần giữa hoặc phần dưới lưng làm tê các dây thần kinh chi phối ngực và nửa thân dưới.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Viêm cấp tính tinh hoàn và mào tinh (ống cuộn khúc dẫn tinh trùng ra khỏi tinh hoàn).

Từ điển Y khoa  -