Thông tin Y khoa: Lộn mi (Tên Tiếng Anh: Entropion)

Sự cụp vào của các bờ mi mắt, làm cho lông mi cọ sát vào giác mạc và kết mạc.

Nguyên nhân

Lộn mi, đôi khi là bẩm sinh (có từ khi sinh ra), đặc biệt ở trẻ em bụ bẫm. Lộn mi phổ biến ở người cao tuổi, khi các cơ bao quanh phần dưới của mắt bị yếu đi, làm bản mi dưới cong vào. Lộn mi dưới hoặc trên, có thể do sẹo ở mặt trong của mi, ví dụ như do bị bệnh mắt hột.

Triệu chứng và dấu hiệu

Lộn mi thường được nhận ra do chính người bệnh hay gia đình người bệnh. Bờ mi dưới bị cuộn vào trong nên lông mi bị che khuất, tình trạng này đôi khi gây kích ứng kết mạc. Khi lấy đầu ngón tay ấn nhẹ vào mi mắt thì bờ mi lộn ra, lại thấy được các lông mi.

Biến chứng

Vào cuối đời, chứng lộn mi có thể gây kích ứng, viêm kết mạc hay loét giác mạc. Lộn mi kéo dài, không được điều trị, có thể làm tổn thương vĩnh viễn giác mạc, ảnh hưởng tới thị lực, ở một số người còn gây ra mù loà

Điều trị

Lộn mi ở trẻ mới đẻ không ảnh hưởng tới mắt, chỉ sau vài tháng hầu như tự biến mất. Ở người cao tuổi, hoặc ở những người bị bệnh mắt hột, phẫu thuật chữa lộn mi phòng được tổn thương giác mạc.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Sự lõm mắt (Tên Tiếng Anh: Enophthalmos)

Thông tin Y khoa: Sự lõm mắt (Tên Tiếng Anh: Enophthalmos)

Từ điển Y khoa  - 
Sự lún nhãn cầu vào bên trong.
Thông tin Y khoa: Viêm túi lệ (Tên Tiếng Anh: Dacryocystitis)

Thông tin Y khoa: Viêm túi lệ (Tên Tiếng Anh: Dacryocystitis)

Từ điển Y khoa  - 
Viêm túi nước mắt, nằm giữa mí mắt phía trong và mũi.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -