Thông tin Y khoa: Sự lõm mắt (Tên Tiếng Anh: Enophthalmos)
Sự lún nhãn cầu vào bên trong.
Lõm mắt phổ biến nhất là do gãy sàn hốc mắt (hốc xương tạo thành hốc mắt), hoặc đôi khi do sự co nhỏ nhãn cầu vì sự hình thành tổ chức sẹo sau viêm hoặc chấn thương.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Tin khác
Thông tin Y khoa: Phạm pháp (Tên Tiếng Anh: Delinquency)
Cách cư xử ở một thanh niên mà một người trưởng thành coi là tội lỗi.
Thông tin Y khoa: Hiện tượng thấy rồi (ảo giác) (Tên Tiếng Anh: Déjà vu)
Từ tiếng Pháp có nghĩa là "thấy rồi"
Thông tin Y khoa: Mất nước (Tên Tiếng Anh: Dehydration)
Tình trạng lượng nước trong cơ thể giảm xuống mức thấp nguy hiểm.
Thông tin Y khoa: Vết hở, bung (Tên Tiếng Anh: Dehiscence)
Vết mở tách đôi của vết thương đã lành lại một phần