Thông tin Y khoa: Sự lõm mắt (Tên Tiếng Anh: Enophthalmos)

Sự lún nhãn cầu vào bên trong.

Lõm mắt phổ biến nhất là do gãy sàn hốc mắt (hốc xương tạo thành hốc mắt), hoặc đôi khi do sự co nhỏ nhãn cầu vì sự hình thành tổ chức sẹo sau viêm hoặc chấn thương.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Lộn mi (Tên Tiếng Anh: Ectropion)

Thông tin Y khoa: Lộn mi (Tên Tiếng Anh: Ectropion)

Từ điển Y khoa  - 
Lật mi mắt ra ngoài, mặt trong mi mắt lộ ra.
Thông tin Y khoa: Liệt mi (Tên Tiếng Anh: Cycloplegia)

Thông tin Y khoa: Liệt mi (Tên Tiếng Anh: Cycloplegia)

Từ điển Y khoa  - 
Liệt các cơ mi của mắt.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Căng sữa (Tên Tiếng Anh: Engorgement)

Thông tin Y khoa: Căng sữa (Tên Tiếng Anh: Engorgement)

Tình trạng vú quá đầy sữa.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự xuống thai (tự nhiên) sự lọt thai (Tên Tiếng Anh: Engagement)

Thông tin Y khoa: Sự xuống thai (tự nhiên) sự lọt thai (Tên Tiếng Anh: Engagement)

Sự xuống thấp của đầu thai nhi lọt vào khung chậu của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nhu cầu năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy requirements)

Thông tin Y khoa: Nhu cầu năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy requirements)

Lượng năng lượng mà một con người cần cho chuyển hóa tế bào, hoạt động cơ bắp và tăng trưởng. Năng lượng này được cung cấp bởi sự phân hủy các carbohydrat, chất béo và protein trong thức ăn và các chất dinh dưỡng dự trữ trong gan, cơ và các mô mỡ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cắt bỏ nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrial ablation)

Thông tin Y khoa: Cắt bỏ nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrial ablation)

Là một cách điều trị rong kinh (mất máu nhiều do hành kinh dai đẳng), trong đó, nội mạc tử cung được cắt bỏ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Danazol (Tên Tiếng Anh: Danazol)

Thông tin Y khoa: Danazol (Tên Tiếng Anh: Danazol)

Một loại thuốc được dùng để điều trị bệnh lạc nội mạc tử cung (một tình trạng trong đó các mẫu mô bình thường lót tử cung xuất hiện ở những nơi khác trong vùng chậu), bệnh xơ nang vú (vú nhạy cảm đau và lổn nhổn, trầm trọng hơn trước khi có kinh), và chứng đa kinh.

Từ điển Y khoa  -